Đọc nhanh: 电传中断器 (điện truyền trung đoạn khí). Ý nghĩa là: máy ngắt từ xa Thiết bị ngắt từ xa.
电传中断器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. máy ngắt từ xa Thiết bị ngắt từ xa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电传中断器
- 他 不断 摇晃 手中 的 瓶子
- Anh ấy liên tục lắc cái chai trong tay.
- 电 灯灭了 因 线路 上 用电器 超负荷 把 保险丝 烧断 了
- Đèn điện đã tắt do đồ dùng điện trên mạch quá tải đã làm đứt cháy cầu chì.
- 开关 一种 用来 控制电路 中 电 流量 的 电流 器件
- "Đó là một loại thiết bị dùng để điều khiển lượng dòng điện trong mạch điện."
- 台风 导致 了 电力 中断
- Cơn bão gây ra sự cố mất điện.
- 缶 是 中国 古代 的 传统 乐器
- Phẫu là nhạc cụ truyền thống của Trung Quốc cổ đại.
- 人群 中 传来 了 欢呼声
- Tiếng reo hò vang lên từ đám đông.
- 停电 使得 通信 中断
- Mất điện làm cho liên lạc bị gián đoạn.
- 会议 因 紧急情况 中断
- Cuộc họp bị gián đoạn do tình huống khẩn cấp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
传›
器›
断›
电›