Đọc nhanh: 绝交 (tuyệt giao). Ý nghĩa là: tuyệt giao; cắt đứt; đoạn tuyệt (quan hệ bạn bè, quốc tế).
绝交 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tuyệt giao; cắt đứt; đoạn tuyệt (quan hệ bạn bè, quốc tế)
(朋友间或国际间) 断绝关系
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绝交
- 几个 南美洲 国家 和 纳粹德国 断绝 了 外交关系
- Một số quốc gia Nam Mỹ đã cắt đứt quan hệ ngoại giao với Đức quốc xã.
- 交通 阻绝
- ùn tắc giao thông
- 断绝 交通
- cắt đứt giao thông
- 她 要求 赔款 遭到 拒绝 原因 是 她 事先 没有 交纳 保险费
- Cô ấy bị từ chối yêu cầu bồi thường vì cô ấy chưa trả phí bảo hiểm trước.
- 这 是 他 的 绝交 信
- Đây là thư đoạn tuyệt của anh ấy.
- 你 和 中意 的 异性 交谈 时 , 喜欢 滔滔不绝 , 长篇 大伦 唱主角 戏 吗 ?
- Khi bạn trò chuyện với người ấy, bạn thích mình thao thao bất tuyệt, tỏ ra nhân vật chính không?
- 上下班 高峰期 交通 非常 拥挤
- Giao thông rất ùn tắc trong giờ cao điểm.
- 别 因为 小事 就 绝交
- Đừng vì chuyện nhỏ mà nghỉ chơi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
绝›