Đọc nhanh: 间断 (gián đoạn). Ý nghĩa là: gián đoạn; ngừng; đứt đoạn. Ví dụ : - 斗争一刻也没有间断过。 cuộc đấu tranh không hề gián đoạn.
间断 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gián đoạn; ngừng; đứt đoạn
(连续的事情) 中间隔断不连接
- 斗争 一刻 也 没有 间断 过
- cuộc đấu tranh không hề gián đoạn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 间断
- 一间 套房
- một phòng xép
- 一定 的 时间 内 , 必须 完成 工作
- Công việc phải được hoàn thành trong một khoảng thời gian nhất định.
- 一瞬间 , 火箭 已经 飞 得 无影无踪 了
- Trong nháy mắt, tên lửa đã biến mất không một dấu vết.
- 斗争 一刻 也 没有 间断 过
- cuộc đấu tranh không hề gián đoạn.
- 一种 味道 浓郁 的 好 调味品 和 甜 的 干果 之间 有 一个 有趣 的 对比
- Có một sự trái ngược thú vị giữa một loại gia vị có hương vị và trái cây khô ngọt
- 高山 大河 不能 隔断 我们 两国人民 之间 的 联系 和 往来
- núi cao sông rộng không thể ngăn cách giữa nhân dân hai nước chúng ta đi lại liên hệ với nhau.
- 一间 宿舍 住 四个 学生
- Bốn sinh viên ở trong một phòng ký túc xá.
- 生生不息 的 大自然 , 永不 间断 地 进行 着 生命 的 轮回
- Thế giới tự nhiên bất tận, luôn luôn không ngừng tiến hành quy luật luân hồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
断›
间›