Đọc nhanh: 断舍离 (đoạn xá ly). Ý nghĩa là: lối sống tối giản.
断舍离 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lối sống tối giản
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 断舍离
- 他 恋恋不舍 地 离开 了 家
- Anh ấy rất lưu luyến không nỡ rời khỏi nhà.
- 玛丽 几乎 舍不得 离开 他
- Mary dường như không nỡ rời xa anh ấy.
- 我们 都 舍不得 离开 公司
- Chúng tôi đều không nỡ rời công ty.
- 同事 们 都 舍不得 让 我 离职
- Các đồng nghiệp đều không nỡ để tôi nghỉ việc.
- 你 舍得 离开 家 吗 ?
- Bạn nỡ rời khỏi nhà sao?
- 你 舍得 离开 孩子 吗
- Bạn có nỡ lòng rời xa con không?
- 孩子 依依不舍 地 离开 了 学校
- Đứa trẻ không nỡ rời khỏi trường.
- 近年来 , 离婚率 在 许多 国家 不断 上升
- Trong những năm gần đây, tỉ lệ ly hôn đã tăng lên ở nhiều quốc gia.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
断›
离›
舍›