Đọc nhanh: 断续 (đoạn tục). Ý nghĩa là: từng cơn từng hồi; không liên tục; gián đoạn; từng lúc từng lúc; ngắt quãng. Ví dụ : - 我断续收到他几封信。 Tôi từng lúc từng lúc nhận được vài lá thư từ anh ấy.. - 战斗断断续续地进行了两个月。 Cuộc chiến tranh xảy ra từng hồi liên tục 2 tháng.. - 她断断续续地小睡了片刻。 Cô ấy có những giấc ngủ ngắn thất thường gián đoạn.
断续 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. từng cơn từng hồi; không liên tục; gián đoạn; từng lúc từng lúc; ngắt quãng
时而中断,时而继续
- 我 断续 收到 他 几封信
- Tôi từng lúc từng lúc nhận được vài lá thư từ anh ấy.
- 战斗 断断续续 地 进行 了 两个 月
- Cuộc chiến tranh xảy ra từng hồi liên tục 2 tháng.
- 她 断断续续 地 小睡 了 片刻
- Cô ấy có những giấc ngủ ngắn thất thường gián đoạn.
- 雨 断断续续 地下 了 一整天
- Trời mưa liên tục ngắt quãng suốt một ngày trời.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 断续
- 项背相望 ( 行进 的 人 连续不断 )
- dòng người ra vào không ngớt (người này nhìn bóng lưng người kia).
- 他 断断续续 地同 评论家 们 口诛笔伐 , 使得 肝火 旺盛
- Anh ta liên tục phê phán và chỉ trích các nhà phê bình, khiến gan anh ta trở nên sôi sục.
- 网络 信号 断断续续
- Tín hiệu mạng lâu lâu đứt quãng.
- 他 断断续续 地 说话
- Anh ấy nói chuyện ấp a ấp úng.
- 断弦再续
- tục huyền; nối lại dây đàn; tái hôn.
- 雨 断断续续 地下 了 一整天
- Trời mưa liên tục ngắt quãng suốt một ngày trời.
- 会谈 断断续续 地 进行 了 3 年
- Các cuộc đàm phán tiếp tục kéo dài trong ba năm.
- 我 断续 收到 他 几封信
- Tôi từng lúc từng lúc nhận được vài lá thư từ anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
断›
续›