Đọc nhanh: 连通 (liên thông). Ý nghĩa là: liền và thông nhau. Ví dụ : - 大海和大洋是连通。 biển và đại dương thông với nhau.. - 住宅区四周有道路连通。 xung quanh khu nhà ở có đường cái thông ra ngoài.
连通 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. liền và thông nhau
接连而又相通
- 大海 和 大洋 是 连通
- biển và đại dương thông với nhau.
- 住宅区 四周 有 道路 连通
- xung quanh khu nhà ở có đường cái thông ra ngoài.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 连通
- 她 一 连熬 了 三个 通宵
- Cô ấy đã thức liên tục ba đêm.
- 长江大桥 把 南北 交通 连贯起来 了
- cầu Trường Giang đã nối liền đường giao thông hai vùng Nam Bắc.
- 跟 卧房 通连 的 还有 一间 小 屋子
- thông với phòng ngủ còn có một gian nhà nhỏ.
- 炼金术 能 将 普通 的 金属 变得 价值连城
- Giả kim thuật biến kim loại thông thường thành kim loại quý.
- 住宅区 四周 有 道路 连通
- xung quanh khu nhà ở có đường cái thông ra ngoài.
- 乡长 接到 通知 , 连夜 赶 进城
- Xã trưởng nhận được thông báo, suốt đêm hôm ấy vội vã vào thành.
- 他 对 做 家事 一窍不通 , 连 用电 锅 煮饭 都 不会
- Anh ta không biết gì về việc nhà, thậm chí không biết nấu ăn bằng bếp điện.
- 连 这种 东西 你 都 弄 得到 , 真是 神通广大 啊 !
- Đến cả những vật như này mà cũng làm ra được, thật là thần thông quảng đại a
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
连›
通›