Đọc nhanh: 中断线输 (trung đoạn tuyến thâu). Ý nghĩa là: cuộn cảm điện.
中断线输 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cuộn cảm điện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中断线输
- 你 还 想 撞见 哈罗德 和 他 那 生锈 的 断线 钳 吗
- Bạn có muốn gặp lại Harold và chiếc máy cắt bu lông gỉ sét của anh ta không?
- 中轴线 是 对称 的 关键
- Trục trung tâm là chìa khóa của sự đối xứng.
- 台风 导致 了 电力 中断
- Cơn bão gây ra sự cố mất điện.
- 他们 在 比赛 中 争夺 输赢
- Họ tranh giành thắng thua trong trận đấu.
- 中青年 教师 是 教育战线 的 主干
- những giáo viên trẻ là nồng cốt của mặt trận giáo dục.
- 事故 中 他 打断 了 几根 肋骨
- Trong tai nạn anh ấy gãy vài xương sườn.
- 当地 的 铁路运输 在 1958 年 中断 了
- Giao thông đường sắt địa phương đã bị gián đoạn vào năm 1958.
- 会议 因 紧急情况 中断
- Cuộc họp bị gián đoạn do tình huống khẩn cấp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
断›
线›
输›