Đọc nhanh: 电流中断险 (điện lưu trung đoạn hiểm). Ý nghĩa là: Bảo hiểm cúp điện.
电流中断险 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bảo hiểm cúp điện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电流中断险
- 他们 祈求 上帝 把 他们 从 危险 中 拯救 出来
- Họ cầu nguyện cho Chúa cứu họ thoát khỏi nguy hiểm.
- 电 灯灭了 因 线路 上 用电器 超负荷 把 保险丝 烧断 了
- Đèn điện đã tắt do đồ dùng điện trên mạch quá tải đã làm đứt cháy cầu chì.
- 《 屋顶 上 的 提琴手 》 ( 著名 电影 ) 中 的 乔 瑟夫 斯大林
- Joseph Stalin là Fiddler on the Roof.
- 开关 一种 用来 控制电路 中 电 流量 的 电流 器件
- "Đó là một loại thiết bị dùng để điều khiển lượng dòng điện trong mạch điện."
- 台风 导致 了 电力 中断
- Cơn bão gây ra sự cố mất điện.
- 人群 在 街上 不断 流动
- Đám đông liên tục di chuyển trên phố.
- 停电 使得 通信 中断
- Mất điện làm cho liên lạc bị gián đoạn.
- 中国工农红军 爬 雪山 过 草地 , 不怕 任何 艰难险阻
- Hồng quân công nông Trung Quốc trèo đèo lội suối, không sợ bất kỳ khó khăn nguy hiểm nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
断›
流›
电›
险›