Đọc nhanh: 中断调胶 (trung đoạn điệu giao). Ý nghĩa là: Pha keo đoạn giữa.
中断调胶 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Pha keo đoạn giữa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中断调胶
- 中焦 的 调理 需要 耐心
- Điều chỉnh bộ phận trung tiêu cần có sự kiên nhẫn.
- 大树 被 风暴 中断 了
- Cây lớn bị bão làm đứt gãy.
- 信息 在 不断更新 中
- Thông tin đang được liên tục cập nhật.
- 他 不断 地 调节 温度
- Anh ấy liên tục điều chỉnh nhiệt độ.
- 事故 中 他 打断 了 几根 肋骨
- Trong tai nạn anh ấy gãy vài xương sườn.
- 停电 使得 通信 中断
- Mất điện làm cho liên lạc bị gián đoạn.
- 中医 注重 整体 调理
- Đông y chú trọng đến việc điều chỉnh tổng thể.
- 会议 因 紧急情况 中断
- Cuộc họp bị gián đoạn do tình huống khẩn cấp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
断›
胶›
调›