• Tổng số nét:15 nét
  • Bộ:Trùng 虫 (+9 nét)
  • Pinyin: Há , Jiǎ , Xiā , Xiá
  • Âm hán việt:
  • Nét bút:丨フ一丨一丶フ一丨一一フ一フ丶
  • Hình thái:⿰虫叚
  • Thương hiệt:LIRYE (中戈口卜水)
  • Bảng mã:U+8766
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 蝦

  • Cách viết khác

    𧎂

  • Giản thể

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 蝦 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Hà). Bộ Trùng (+9 nét). Tổng 15 nét but (). Ý nghĩa là: con tôm, Con tôm, § Xem “hà mô” . Từ ghép với : hà mô [háma] Con ễnh ương. Xem [xia]., Tôm hùm. Xem [há]., Tục gọi là “hà tử” . Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • con tôm

Từ điển Thiều Chửu

  • Con tôm. Nguyên là chữ .
  • Hà mô . Xem chữ mô , oa .

Từ điển Trần Văn Chánh

* 蝦蟆

- hà mô [háma] Con ễnh ương. Xem [xia].

* Tôm, tôm tép

- Tôm he

- Tôm hùm. Xem [há].

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Con tôm

- Tục gọi là “hà tử” .

* § Xem “hà mô”