- Tổng số nét:22 nét
- Bộ:Vũ 雨 (+14 nét)
- Pinyin:
Lí
, Mái
- Âm hán việt:
Mai
Mại
- Nét bút:一丶フ丨丶丶丶丶ノ丶丶ノフノノ丨フ一一丨一一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱雨貍
- Thương hiệt:MBBHG (一月月竹土)
- Bảng mã:U+973E
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 霾
Ý nghĩa của từ 霾 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 霾 (Mai, Mại). Bộ Vũ 雨 (+14 nét). Tổng 22 nét but (一丶フ丨丶丶丶丶ノ丶丶ノフノノ丨フ一一丨一一). Ý nghĩa là: bụi mù, Khói bụi mù mịt trên không, Gió từ trên xuống thổi bốc bay cát bụi, Vùi lấp. Từ ghép với 霾 : 他在一個陰霾 的日子離去 Anh ấy ra đi trong một ngày u ám Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Khói bụi mù mịt trên không
- “Hắc vụ âm mai đại địa hôn” 黑霧陰霾大地昏 (Đệ tam hồi) Sương mù đen, khói bụi mịt mùng, khắp mặt đất u ám.
Trích: “âm mai” 陰霾 khói bụi mù. Tây du kí 西遊記
* Gió từ trên xuống thổi bốc bay cát bụi
- “Chung phong thả mai” 終風且霾 (Bội phong 邶風, Chung phong 終風) Suốt ngày dông gió thổi cát bụi bay mù.
Trích: Thi Kinh 詩經
Động từ
* Vùi lấp
- “Mai lưỡng luân hề trập tứ mã, Viên ngọc phu hề kích minh cổ” 霾兩輪兮縶四馬, 援玉枹兮擊鳴鼓 (Cửu ca 九歌, Quốc thương 國殤) Bị chôn lấp hai bánh xe hề vướng buộc bốn ngựa, Cầm dùi ngọc hề đánh trống.
Trích: Khuất Nguyên 屈原
Từ điển Trần Văn Chánh
* (kht) ① Trời mù (do sương, khói, bụi)