• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
  • Pinyin: Bāo , Fū , Fú
  • Âm hán việt: Bao Phu Phù
  • Nét bút:一丨ノ丶ノフフ一フ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰木包
  • Thương hiệt:DPRU (木心口山)
  • Bảng mã:U+67B9
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 枹

  • Cách viết khác

    𣑿

Ý nghĩa của từ 枹 theo âm hán việt

枹 là gì? (Bao, Phu, Phù). Bộ Mộc (+5 nét). Tổng 9 nét but (ノフフフ). Ý nghĩa là: Dùi trống, Dùi trống, Dùi trống. Từ ghép với : Dùi và trống không kêu (chỉ cảnh thái bình). Chi tiết hơn...

Bao
Phu
Phù

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Dùi trống

- Đời xưa dùng trống để làm hiệu tiến binh, cho nên thời thái bình vô sự gọi là “phu cổ bất minh” (dùi và trống không kêu). § Cũng đọc là “phù”.

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái dùi trống, đời xưa dùng trống để làm hiệu tiến binh, cho nên lúc nào thái bình vô sự gọi là phu cổ bất minh . Cũng đọc là phù.
  • Một âm là bao. Cây bao, một thứ cây to dùng làm củi đun.

Từ điển phổ thông

  • cái dùi để đánh trống

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Dùi trống

- Đời xưa dùng trống để làm hiệu tiến binh, cho nên thời thái bình vô sự gọi là “phu cổ bất minh” (dùi và trống không kêu). § Cũng đọc là “phù”.

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái dùi trống, đời xưa dùng trống để làm hiệu tiến binh, cho nên lúc nào thái bình vô sự gọi là phu cổ bất minh . Cũng đọc là phù.
  • Một âm là bao. Cây bao, một thứ cây to dùng làm củi đun.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Dùi trống

- Dùi và trống không kêu (chỉ cảnh thái bình).

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Dùi trống

- Đời xưa dùng trống để làm hiệu tiến binh, cho nên thời thái bình vô sự gọi là “phu cổ bất minh” (dùi và trống không kêu). § Cũng đọc là “phù”.

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái dùi trống, đời xưa dùng trống để làm hiệu tiến binh, cho nên lúc nào thái bình vô sự gọi là phu cổ bất minh . Cũng đọc là phù.
  • Một âm là bao. Cây bao, một thứ cây to dùng làm củi đun.

Từ ghép với 枹