- Tổng số nét:14 nét
- Bộ:Khẩu 口 (+11 nét)
- Pinyin:
Gā
, Gá
, Gǎ
- Âm hán việt:
Ca
Dát
Kiết
- Nét bút:丨フ一一ノ丨フ一一一一フノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰口戛
- Thương hiệt:RMUI (口一山戈)
- Bảng mã:U+560E
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 嘎
Ý nghĩa của từ 嘎 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 嘎 (Ca, Dát, Kiết). Bộ Khẩu 口 (+11 nét). Tổng 14 nét but (丨フ一一ノ丨フ一一一一フノ丶). Ý nghĩa là: Tiếng kêu của vịt, chim nhạn, Tiếng ngắn mà vang lớn, Ngang, chướng (tính tình. Chi tiết hơn...
Từ điển Trần Văn Chánh
* 嘎巴
- ca ba [gaba] (thanh) Cốp, răng rắc, tách, đốp, đen đét, tanh tách, nổ giòn. Cv. 嘎叭;
* 嘎巴
- ca ba [ga ba] (đph) Dính lại, kết lại, khô và đóng chắc lại. Xem 嘎 [gă].
Từ điển phổ thông
- 1. một thứ binh khí như mâu
- 2. gõ bằng gươm giáo
Từ điển trích dẫn
Tượng thanh từ
* Tiếng kêu của vịt, chim nhạn
Tính từ
* Ngang, chướng (tính tình