- Tổng số nét:14 nét
- Bộ:Mịch 糸 (+8 nét)
- Pinyin:
Chóu
, Diào
, Tāo
- Âm hán việt:
Thao
Trù
Trừu
- Nét bút:フフ丶丶丶丶ノフ一丨一丨フ一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰糹周
- Thương hiệt:VFBGR (女火月土口)
- Bảng mã:U+7DA2
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 綢
Ý nghĩa của từ 綢 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 綢 (Thao, Trù, Trừu). Bộ Mịch 糸 (+8 nét). Tổng 14 nét but (フフ丶丶丶丶ノフ一丨一丨フ一). Ý nghĩa là: Ðông đặc., Các thứ dệt bằng tơ: vóc, lụa, Chằng buộc, làm cho chắc chắn, Vấn vương, triền nhiễu, quấn quýt, Đông đặc, dày đặc. Từ ghép với 綢 : “trù đoạn” 綢緞 lụa là., 情意綢繆 Tình ý vấn vương, b. Lo liệu từ trước, “trù đoạn” 綢緞 lụa là. Chi tiết hơn...
Từ điển Thiều Chửu
- Ðông đặc.
- Trù mâu 綢繆 ràng buộc.
- Các thứ dệt bằng tơ.
- Một âm là thao. cất, chứa.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Các thứ dệt bằng tơ: vóc, lụa
Động từ
* Chằng buộc, làm cho chắc chắn
* Vấn vương, triền nhiễu, quấn quýt
Tính từ
* Đông đặc, dày đặc
- “Bỉ quân tử nữ, Trù trực như phát” 彼君子女, 綢直如髮 (Tiểu nhã 小雅, Đô nhân sĩ 都人士) Người con gái quyền quý kia, Tóc nàng thẳng và dày đặc.
Trích: Thi Kinh 詩經
Từ điển Thiều Chửu
- Ðông đặc.
- Trù mâu 綢繆 ràng buộc.
- Các thứ dệt bằng tơ.
- Một âm là thao. cất, chứa.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 綢繆trù mâu [chóumóu] (văn) a. Vấn vương, vướng víu, ràng rịt
- 情意綢繆 Tình ý vấn vương
- b. Lo liệu từ trước
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Các thứ dệt bằng tơ: vóc, lụa
Động từ
* Chằng buộc, làm cho chắc chắn
* Vấn vương, triền nhiễu, quấn quýt
Tính từ
* Đông đặc, dày đặc
- “Bỉ quân tử nữ, Trù trực như phát” 彼君子女, 綢直如髮 (Tiểu nhã 小雅, Đô nhân sĩ 都人士) Người con gái quyền quý kia, Tóc nàng thẳng và dày đặc.
Trích: Thi Kinh 詩經