• Tổng số nét:16 nét
  • Bộ:Mộc 木 (+12 nét)
  • Pinyin: Qiáo
  • Âm hán việt: Tiều
  • Nét bút:一丨ノ丶ノ丨丶一一一丨一丶丶丶丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰木焦
  • Thương hiệt:DOGF (木人土火)
  • Bảng mã:U+6A35
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 樵

  • Cách viết khác

    𣛑 𣟶 𦿕 𧄡

Ý nghĩa của từ 樵 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Tiều). Bộ Mộc (+12 nét). Tổng 16 nét but (). Ý nghĩa là: người đốn củi, Củi., Ðốt cháy., Củi, gỗ vụn, Ngày xưa, dùng như “tiều” : đài hay chòi cao. Từ ghép với : Người đốn củi, tiều phu, Lấy củi, đốn củi, “thải tiều” đốn củi, nhặt củi, “tiều phu” người kiếm củi. Chi tiết hơn...

Tiều

Từ điển phổ thông

  • người đốn củi

Từ điển Thiều Chửu

  • Củi.
  • Kiếm củi. Kẻ kiếm củi gọi là tiều phu .
  • Ðốt cháy.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Lấy củi, đốn củi, kiếm củi

- Người đốn củi, tiều phu

* ② (đph) Củi

- Lấy củi, đốn củi

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Củi, gỗ vụn

- “thải tiều” đốn củi, nhặt củi

- “tiều tô” củi và cỏ (cũng chỉ hái củi và cắt cỏ).

* Ngày xưa, dùng như “tiều” : đài hay chòi cao
Động từ
* Kiếm củi

- “tiều phu” người kiếm củi.

* Đốt cháy