• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Trùng 虫 (+3 nét)
  • Pinyin: Huī , Huǐ
  • Âm hán việt: Huỷ Hôi
  • Nét bút:一ノフ丨フ一丨一丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿺兀虫
  • Thương hiệt:MULMI (一山中一戈)
  • Bảng mã:U+867A
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 虺

  • Cách viết khác

    𤳳 𧉇 𩗝

Ý nghĩa của từ 虺 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Huỷ, Hôi). Bộ Trùng (+3 nét). Tổng 9 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: rắn hổ mang, Con rắn con., Một loại rắn độc, Một loại rắn độc. Chi tiết hơn...

Huỷ
Hôi

Từ điển phổ thông

  • rắn hổ mang

Từ điển Thiều Chửu

  • Con rắn hổ mang.
  • Con rắn con.
  • Một âm là hôi. Hôi đồi ốm, mỏi mệt.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Một loại rắn độc

Từ điển Trần Văn Chánh

* 虺隤hôi đồi [huitúi] (văn) a. Mắc bệnh, đau ốm; b. Chán nản; c. Mệt mỏi

- Leo lên ngọn núi đất có lẫn đá kia, ngựa ta mệt mỏi (Thi Kinh

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Một loại rắn độc