• Tổng số nét:8 nét
  • Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
  • Pinyin: Chān , Shān , Shàn , Tiān
  • Âm hán việt: Thiêm Thiệm
  • Nét bút:一丨丨丨一丨フ一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱艹占
  • Thương hiệt:TYR (廿卜口)
  • Bảng mã:U+82EB
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 苫

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 苫 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Thiêm, Thiệm). Bộ Thảo (+5 nét). Tổng 8 nét but (). Ý nghĩa là: Che, lợp, Mái che làm bằng cỏ tranh, rơm, v, Đệm rơm, chiếu cỏ (dùng để nằm khi có tang). Từ ghép với : Đệm cỏ, đệm rơm Chi tiết hơn...

Thiêm
Thiệm

Từ điển phổ thông

  • một loại cỏ như cỏ tranh

Từ điển Thiều Chửu

  • Một loài như cỏ tranh. Vì thế ken cỏ tranh lợp nhà gọi là thiêm. Có tang phải nằm chiếu cỏ, nên tang cha mẹ trong trăm ngày gọi là tại thiêm .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Đệm, chiếu (cỏ)

- Đệm cỏ, đệm rơm

- Nằm chiếu cỏ (thời gian một trăm ngày để tang cha mẹ) Xem [shàn].

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Che, lợp

- “Ngải mao thiêm lộc ốc, Sáp cức hộ kê tê” 鹿, (U cư tuế mộ ) Cắt cỏ tranh lợp vựa thóc, Cắm cành gai giữ chuồng gà.

Trích: Lục Du

Danh từ
* Mái che làm bằng cỏ tranh, rơm, v

- “Phúc thiêm loạn trụy” (Thí dụ phẩm đệ tam ) Mái lợp đổ nát loạn xạ.

Trích: v. Pháp Hoa Kinh

* Đệm rơm, chiếu cỏ (dùng để nằm khi có tang)

- “Tẩm thiêm chẩm khối” (Tang phục ) Nằm chiếu rơm gối đất.

Trích: “tại thiêm” có tang cha mẹ (phải nằm chiếu cỏ trong một trăm ngày theo tục lệ thời xưa). Nghi lễ

Âm:

Thiệm

Từ điển Trần Văn Chánh

* Che, đậy, lợp

- Mưa rồi, che hàng cho cẩn thận Xem [shan].