• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Mộc 木 (+8 nét)
  • Pinyin: Dài , Dì , Tì
  • Âm hán việt: Lệ Thế Đại Đệ
  • Nét bút:一丨ノ丶フ一一丨丶一ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰木隶
  • Thương hiệt:DLE (木中水)
  • Bảng mã:U+68E3
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Ý nghĩa của từ 棣 theo âm hán việt

棣 là gì? (Lệ, Thế, đại, đệ). Bộ Mộc (+8 nét). Tổng 12 nét but (). Ý nghĩa là: Tên khác của cây “thường lệ” hay cây “đường lệ” (còn viết là ), Em, Họ “Lệ”, Tên khác của cây “thường lệ” hay cây “đường lệ” (còn viết là ), Em. Từ ghép với : “hiền lệ” ., “hiền lệ” ., “hiền lệ” ., “hiền lệ” . Chi tiết hơn...

Lệ
Thế
Đại
Đệ

Từ điển phổ thông

  • (xem: đường lệ 常棣)

Từ điển Thiều Chửu

  • Cây thương lệ , cây đường lệ .
  • Em, cùng nghĩa như chữ đệ . Kinh Thi có thơ Thường lệ nói anh em ăn uống vui vầy, vì thế tục mượn làm chữ đệ.
  • Một âm là đại. Chỉnh tề, tả cái vẻ khuôn phép.
  • Lại một âm là thế. Thông suốt.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Tên khác của cây “thường lệ” hay cây “đường lệ” (còn viết là )
* Em

- “hiền lệ” .

- có thơ “Thường lệ” nói anh em ăn uống vui vầy. Vì thế tục mượn làm chữ “đệ”.

Trích: Thi Kinh

* Họ “Lệ”

Từ điển Thiều Chửu

  • Cây thương lệ , cây đường lệ .
  • Em, cùng nghĩa như chữ đệ . Kinh Thi có thơ Thường lệ nói anh em ăn uống vui vầy, vì thế tục mượn làm chữ đệ.
  • Một âm là đại. Chỉnh tề, tả cái vẻ khuôn phép.
  • Lại một âm là thế. Thông suốt.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Tên khác của cây “thường lệ” hay cây “đường lệ” (còn viết là )
* Em

- “hiền lệ” .

- có thơ “Thường lệ” nói anh em ăn uống vui vầy. Vì thế tục mượn làm chữ “đệ”.

Trích: Thi Kinh

* Họ “Lệ”

Từ điển Thiều Chửu

  • Cây thương lệ , cây đường lệ .
  • Em, cùng nghĩa như chữ đệ . Kinh Thi có thơ Thường lệ nói anh em ăn uống vui vầy, vì thế tục mượn làm chữ đệ.
  • Một âm là đại. Chỉnh tề, tả cái vẻ khuôn phép.
  • Lại một âm là thế. Thông suốt.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Tên khác của cây “thường lệ” hay cây “đường lệ” (còn viết là )
* Em

- “hiền lệ” .

- có thơ “Thường lệ” nói anh em ăn uống vui vầy. Vì thế tục mượn làm chữ “đệ”.

Trích: Thi Kinh

* Họ “Lệ”

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) ① Em, đệ (như 弟, bộ 弓)

- Hiền đệ

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Tên khác của cây “thường lệ” hay cây “đường lệ” (còn viết là )
* Em

- “hiền lệ” .

- có thơ “Thường lệ” nói anh em ăn uống vui vầy. Vì thế tục mượn làm chữ “đệ”.

Trích: Thi Kinh

* Họ “Lệ”

Từ ghép với 棣