Các biến thể (Dị thể) của 澄
浧 澂 瀓
澄 là gì? 澄 (Trừng). Bộ Thuỷ 水 (+12 nét). Tổng 15 nét but (丶丶一フ丶ノノ丶一丨フ一丶ノ一). Ý nghĩa là: 2. lọc, Lắng trong., Gạn., Trong (nước, chất lỏng), Trong sáng. Chi tiết hơn...
- 這水太渾,等澄清了再用 Nước đục quá, chờ cho cặn lắng rồi mới dùng. Xem 澄 [chéng].
- “Trừng giang tĩnh như luyện” 澄江靜如練 (Vãn đăng Tam San hoàn vọng kinh ấp 晚登三山還望京邑) Dòng sông trong tĩnh lặng như dải lụa trắng.
Trích: Tạ Thiểu 謝朓
- “Nhất bàn lam bích trừng minh kính” 一盤藍碧澄明鏡 (Vân Đồn 雲 屯) Mặt nước như bàn xanh biếc lắng tấm gương trong.
Trích: “bả giá bồn thủy trừng nhất trừng” 把這盆水澄一澄 lắng chậu nước này cho trong một cái. Nguyễn Trãi 阮廌