• Tổng số nét:15 nét
  • Bộ:Thuỷ 水 (+12 nét)
  • Pinyin: Chéng , Dèng
  • Âm hán việt: Trừng
  • Nét bút:丶丶一フ丶ノノ丶一丨フ一丶ノ一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺡登
  • Thương hiệt:ENOT (水弓人廿)
  • Bảng mã:U+6F84
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 澄

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 澄 theo âm hán việt

澄 là gì? (Trừng). Bộ Thuỷ (+12 nét). Tổng 15 nét but (ノノ). Ý nghĩa là: 2. lọc, Lắng trong., Gạn., Trong (nước, chất lỏng), Trong sáng. Chi tiết hơn...

Trừng

Từ điển phổ thông

  • 1. trong (nước)
  • 2. lọc

Từ điển Thiều Chửu

  • Lắng trong.
  • Gạn.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 澄清trừng thanh [dèngqing] Lắng, lóng (cho trong)

- Nước đục quá, chờ cho cặn lắng rồi mới dùng. Xem [chéng].

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Trong (nước, chất lỏng)

- “Trừng giang tĩnh như luyện” (Vãn đăng Tam San hoàn vọng kinh ấp ) Dòng sông trong tĩnh lặng như dải lụa trắng.

Trích: Tạ Thiểu

* Trong sáng
Động từ
* Gạn, lắng, lọc, làm cho trong

- “Nhất bàn lam bích trừng minh kính” (Vân Đồn ) Mặt nước như bàn xanh biếc lắng tấm gương trong.

Trích: “bả giá bồn thủy trừng nhất trừng” lắng chậu nước này cho trong một cái. Nguyễn Trãi

* Ngừng, yên tĩnh
* Yên định

Từ ghép với 澄