- Tổng số nét:14 nét
- Bộ:Mịch 糸 (+8 nét)
- Pinyin:
Qí
- Âm hán việt:
Kì
Kỳ
- Nét bút:一丨丨一一一ノ丶フフ丶丨ノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱其糹
- Thương hiệt:TCVIF (廿金女戈火)
- Bảng mã:U+7DA6
- Tần suất sử dụng:Thấp
Các biến thể (Dị thể) của 綦
-
Cách viết khác
綥
綨
𥾎
𥾟
𥾻
𦻆
Ý nghĩa của từ 綦 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 綦 (Kì, Kỳ). Bộ Mịch 糸 (+8 nét). Tổng 14 nét but (一丨丨一一一ノ丶フフ丶丨ノ丶). Ý nghĩa là: Xanh xám, xanh đen, Dây giày, Vết chân, dấu vết, Họ “Kì”, Rất, cực, thậm. Từ ghép với 綦 : “lí kì” 履綦 dấu giày., 綦巾 Chiếc khăn màu ghi, 綦重 Rất nặng, 綦詳 Rất tỉ mỉ Chi tiết hơn...
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Xanh xám, xanh đen
- “Cảo y kì cân, Liêu lạc ngã vân” 縞衣綦巾, 聊樂我員 (Trịnh phong 鄭風, Xuất kì đông môn 鄭風, 出其東門) Áo trắng khăn xám, (Nhưng cũng làm) ta vui thích vậy.
Trích: Thi Kinh 詩經
Danh từ
* Dây giày
- “Kì hệ vu chủng” 綦繫于踵 (Sĩ tang lễ 士喪禮) Dây giày buộc ở gót chân.
Trích: Nghi lễ 儀禮
Phó từ
* Rất, cực, thậm
- “Kì đại nhi chí thiên tử, kì tiểu nhi chí nông phu, các hữu kì phận bất khả loạn dã” 綦大而至天子, 綦小而至農夫, 各有其分不可亂也 (Lễ nghĩa tín túc 禮義信足) Cực lớn cho tới thiên tử, cực nhỏ cho tới nông phu, mỗi người có phận sự mình không thể hỗn loạn.
Trích: “kì trọng” 綦重 rất nặng. Tô Thức 蘇軾
Từ điển phổ thông
- 1. xanh nhợt, xanh nhạt
- 2. rất
Từ điển Thiều Chửu
- Xanh nhợt, thứ lụa màu xanh nhợt.
- Viền da hay các vải màu vào mép giầy cũng gọi là kì.
- Rất, như kì trọng 綦重 rất nặng.
- Cũng đọc là chữ ki.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Màu xanh nhợt, màu ghi
* ② Rất
- 綦重 Rất nặng
- 綦難 Rất khó
- 綦詳 Rất tỉ mỉ