- Tổng số nét:13 nét
- Bộ:Duật 聿 (+7 nét)
- Pinyin:
Sì
, Yì
- Âm hán việt:
Dị
Tứ
- Nét bút:ノフノ一一ノ丶フ一一一一丨
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰𠤕聿
- Thương hiệt:PKLQ (心大中手)
- Bảng mã:U+8084
- Tần suất sử dụng:Thấp
Các biến thể (Dị thể) của 肄
-
Cách viết khác
肆
隶
𢄥
𢑩
𥏚
𦘗
𦘞
𨽹
𨽽
Ý nghĩa của từ 肄 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 肄 (Dị, Tứ). Bộ Duật 聿 (+7 nét). Tổng 13 nét but (ノフノ一一ノ丶フ一一一一丨). Ý nghĩa là: 1. tập, học, 2. dư, thừa, 3. nhọc, 4. cành non, Dư, thừa.. Từ ghép với 肄 : 在醫科大學肄業兩年 Học hai năm ở Trường đại học Y khoa, 伐其條肄 Chặt những cành non (Thi Kinh Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. tập, học
- 2. dư, thừa
- 3. nhọc
- 4. cành non
Từ điển Thiều Chửu
- Tập, như dị nghiệp 肄業 tập học, cầu học.
- Dư, thừa.
- Nhọc.
- Cành non.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Học, tập, luyện tập
- 作玄武池以肄舟師 Làm ra ao Huyền Võ để tập dượt quân thuỷ (Tam quốc chí
* 肄業dị nghiệp [yìyè] Học tập (chưa tốt nghiệp)
- 在醫科大學肄業兩年 Học hai năm ở Trường đại học Y khoa
* ③ (văn) Nhọc, cực nhọc, lao nhọc, nhọc nhằn, nỗi nhọc nhằn
- 莫知我肄 Không ai biết nỗi nhọc nhằn của ta (Tả truyện
* ④ (văn) Cành non
- 伐其條肄 Chặt những cành non (Thi Kinh
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Học tập
- “Quân mệnh đại phu dữ sĩ dị” 君命大夫與士肄 (Khúc lễ hạ 曲禮下) Vua truyền lệnh cho quan đại phu và các bậc sĩ học tập.
Trích: “dị nghiệp” 肄業 học tập tu nghiệp. Lễ kí 禮記
Danh từ
* Cành non
- “Tuân bỉ Nhữ phần, Phạt kì điều dị” 遵彼汝墳, 伐其條肄 (Chu nam 周南, Nhữ phần 汝墳) Theo bờ sông Nhữ kia, Chặt những cành non.
Trích: Thi Kinh 詩經
* Con cháu đời sau, hậu duệ