• Tổng số nét:8 nét
  • Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
  • Pinyin: Tāi , Tái
  • Âm hán việt: Đài
  • Nét bút:一丨丨フ丶丨フ一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱艹台
  • Thương hiệt:TIR (廿戈口)
  • Bảng mã:U+82D4
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 苔

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 苔 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (đài). Bộ Thảo (+5 nét). Tổng 8 nét but (). Ý nghĩa là: rêu, Rêu., Rêu, Bệnh ban. Từ ghép với : Rêu biển, Rêu xanh, Hòn đá lăn không mọc rêu. Xem [tai]. Chi tiết hơn...

Đài

Từ điển phổ thông

  • rêu

Từ điển Thiều Chửu

  • Rêu.
  • Cũng là một loài thực vật nở hoa ngầm, mọc ở các cây cổ thụ, các chỗ đất ướt hay trên tảng đá, có thứ xanh nhạt, có thứ xanh ngắt, rễ lá rất nhỏ không phân biệt được, trông ở ngoài như cây rêu. Bài thơ Quách Phác tặng Ôn Kiệu có câu rằng: Cập nhĩ xú vị, dị đài đồng sầm xét đến mùi mẽ rêu khác mà cùng núi. Vì thế hai người khác họ, kết làm anh em, gọi là đài sầm .
  • Ban. Như thiệt đài ban lưỡi. Sốt thì lưỡi ban, thầy thuốc nhờ đó xem biết được bệnh.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Rêu

- Rêu

- Rêu biển

- Rêu xanh

- Hòn đá lăn không mọc rêu. Xem [tai].

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Rêu

- “Cập nhĩ xú vị, dị đài đồng sầm” , Xét đến mùi mẽ, rêu khác mà cùng núi. Vì thế hai người khác họ, kết làm anh em, gọi là “đài sầm” . Nguyễn Du

Trích: Bài thơ Quách Phác tặng Ôn Kiệu có câu

* Bệnh ban

- “thiệt đài” ban lưỡi. Sốt thì lưỡi ban, thầy thuốc nhờ đó xem biết được bệnh.