• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Ngạt 歹 (+5 nét)
  • Pinyin: Tiǎn
  • Âm hán việt: Điển Điễn
  • Nét bút:一ノフ丶ノ丶ノノノ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰歹㐱
  • Thương hiệt:MNOHH (一弓人竹竹)
  • Bảng mã:U+6B84
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 殄

  • Cách viết khác

    𠂈 𣦺 𣧠 𣧢

Ý nghĩa của từ 殄 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (điển, điễn). Bộ Ngạt (+5 nét). Tổng 9 nét but (ノフノノノ). Ý nghĩa là: hết, đứt, Làm hết, dứt, tận, Khéo, hay. Từ ghép với : Tàn hại (huỷ hoại) hết của trời, “bạo điễn thiên vật” tàn hại hết của trời. Chi tiết hơn...

Điển
Điễn
Âm:

Điển

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Hết, dứt

- Tàn hại (huỷ hoại) hết của trời

Từ điển phổ thông

  • hết, đứt

Từ điển Thiều Chửu

  • Hết, dứt, như bạo điễn thiên vật tan hại hết của trời.
  • Cùng nghĩa với chữ điễn .

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Làm hết, dứt, tận

- “bạo điễn thiên vật” tàn hại hết của trời.

Tính từ
* Khéo, hay