- Tổng số nét:10 nét
- Bộ:Nhật 日 (+6 nét)
- Pinyin:
Huǎng
, Huàng
- Âm hán việt:
Hoàng
Hoảng
- Nét bút:丨フ一一丨丶ノ一ノフ
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱日光
- Thương hiệt:AFMU (日火一山)
- Bảng mã:U+6643
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 晃
-
Cách viết khác
㨪
兤
晄
熿
爌
𠒼
𤒼
𨉁
Ý nghĩa của từ 晃 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 晃 (Hoàng, Hoảng). Bộ Nhật 日 (+6 nét). Tổng 10 nét but (丨フ一一丨丶ノ一ノフ). Ý nghĩa là: Sáng sủa, sáng rõ, Rọi sáng, chói, Thoáng qua, lướt qua, Lắc lư, đung đưa, Họ “Hoảng”. Từ ghép với 晃 : “diêu đầu hoảng não” 搖頭晃腦 lắc đầu lắc cổ., 在眼前一晃 Loáng qua mắt, 明晃晃的刺刀 Lưỡi lê sáng loáng, 太陽晃得眼睛睜不開 Mặt trời chói đến nỗi không mở được mắt, “diêu đầu hoảng não” 搖頭晃腦 lắc đầu lắc cổ. Chi tiết hơn...
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Sáng sủa, sáng rõ
- “Điện quang hoảng diệu” 電光晃曜 (Dược thảo dụ phẩm đệ ngũ 藥草喻品第五) Chớp nhoáng sáng chói.
Trích: Pháp Hoa Kinh 法華經
Động từ
* Rọi sáng, chói
- “đăng quang thái lượng, hoảng đắc nhân nhãn tình đô tĩnh bất khai” 燈光太亮, 晃得人眼睛都睜不開 ánh đèn sáng quá, chói mắt mở ra không được.
* Thoáng qua, lướt qua
- “tòng nhãn tiền hoảng quá” 從眼前晃過 thoáng qua trước mắt.
* Lắc lư, đung đưa
- “diêu đầu hoảng não” 搖頭晃腦 lắc đầu lắc cổ.
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
* Lay, lắc, rung, đưa
- 樹枝來回㨪 Cành cây đưa đi đưa lại, cành cây lay động. Xem 晃 [huăng].
* ① Sáng, chói, loáng
- 在眼前一晃 Loáng qua mắt
- 明晃晃的刺刀 Lưỡi lê sáng loáng
- 太陽晃得眼睛睜不開 Mặt trời chói đến nỗi không mở được mắt
* ② Thoáng, loáng (một cái), thoáng qua
- 窗戶上有個人影,一 晃就不見了 Ngoài cửa sổ có bóng người, thoáng một cái không thấy nữa. Xem 㨪 [huàng] (bộ 扌).
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Sáng sủa, sáng rõ
- “Điện quang hoảng diệu” 電光晃曜 (Dược thảo dụ phẩm đệ ngũ 藥草喻品第五) Chớp nhoáng sáng chói.
Trích: Pháp Hoa Kinh 法華經
Động từ
* Rọi sáng, chói
- “đăng quang thái lượng, hoảng đắc nhân nhãn tình đô tĩnh bất khai” 燈光太亮, 晃得人眼睛都睜不開 ánh đèn sáng quá, chói mắt mở ra không được.
* Thoáng qua, lướt qua
- “tòng nhãn tiền hoảng quá” 從眼前晃過 thoáng qua trước mắt.
* Lắc lư, đung đưa
- “diêu đầu hoảng não” 搖頭晃腦 lắc đầu lắc cổ.