• Tổng số nét:22 nét
  • Bộ:Thủ 手 (+19 nét)
  • Pinyin: Tān
  • Âm hán việt: Than
  • Nét bút:一丨一一丨丨一丨フ一一一ノ丶ノ丨丶一一一丨一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺘難
  • Thương hiệt:QTOG (手廿人土)
  • Bảng mã:U+6524
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 攤

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𢺋

Ý nghĩa của từ 攤 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Than). Bộ Thủ (+19 nét). Tổng 22 nét but (). Ý nghĩa là: hàng quán, Bày, rải, trải, Công khai, không che dấu, Chia, phân phối, Tráng (cách nấu ăn làm thành phiến mỏng). Từ ghép với : Rải thóc (lúa...) ra phơi, Tráng trứng gà, Tráng bánh, Mỗi người đóng góp 5 đồng, Chia, bổ Chi tiết hơn...

Than

Từ điển phổ thông

  • hàng quán

Từ điển Thiều Chửu

  • Vuốt ra, lấy tay vuốt ra.
  • Bày ra, bày hàng đem ra bán các nơi.
  • Chia đều, chia các số lớn ra các phần nhỏ đều nhau.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Mở ra, bày ra, rải ra (đồ vật hoặc hàng bán)

- Rải thóc (lúa...) ra phơi

* ② Tráng (trứng, bánh...)

- Tráng trứng gà

- Tráng bánh

* ④ Chia đều, bổ

- Mỗi người đóng góp 5 đồng

- Chia, bổ

* ⑤ Sạp, quán hàng

- Sạp bán hoa quả.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Bày, rải, trải

- “Địa thượng than trước thập sổ cá cao dược” (Đệ tam hồi) Dưới đất bày mười mấy thứ thuốc cao.

Trích: Thủy hử truyện

* Công khai, không che dấu
* Chia, phân phối

- “than tiền” chia tiền

- “quân than nhậm vụ” phân chia đồng đều nhiệm vụ.

* Tráng (cách nấu ăn làm thành phiến mỏng)

- “than kê đản” tráng trứng gà

- “than tiên bính” tráng bánh.

* Gặp phải, đụng phải (việc bất như ý)

- “than đáo ma phiền” gặp phải chuyện phiền phức.

Danh từ
* Sạp, chỗ bày hàng

- “Lưỡng biên bãi địa than, thụ mại nông gia khí cụ” , (Đệ thập hồi) Hai bên bày sạp trên đất, bán dụng cụ nhà nông.

Trích: “hóa than” sạp hàng. Lão tàn du kí