• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Tử 子 (+9 nét)
  • Pinyin: Càn , Chán
  • Âm hán việt: Sàn
  • Nét bút:フ一ノフ丨一フ丨一フ丨一
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿸尸孨
  • Thương hiệt:SNDD (尸弓木木)
  • Bảng mã:U+5B71
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 孱

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 孱 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Sàn). Bộ Tử (+9 nét). Tổng 12 nét but (フノフ). Ý nghĩa là: 1. yếu đuối, 2. hèn kém, 3. quẫn bách, Hèn kém., Quẫn bách.. Chi tiết hơn...

Sàn

Từ điển phổ thông

  • 1. yếu đuối
  • 2. hèn kém
  • 3. quẫn bách

Từ điển Thiều Chửu

  • Yếu đuối (yếu đuối hay ốm).
  • Hèn kém.
  • Quẫn bách.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Chật, hẹp
* Yếu đuối, suy nhược

- “Lực sàn khí nỗi tâm tự tri” (Cửu nguyệt nhất nhật dạ độc thi cảo 稿) Sức yếu đuối khí bạc nhược trong lòng tự biết.

Trích: Lục Du

* Hèn kém, thiển lậu

- “Thức cục dong thiển, thuật học phu sàn” , (Thụ long đồ các tạ ân biểu ) Hiểu biết về thế cục tầm thường cạn cợt, học thuật nông nổi yếu kém.

Trích: Tống Kì

Phó từ
* Cẩn thận

- “Quân tử bác học nhi sàn thủ chi” (Tằng tử lập sự ) Bậc quân tử học rộng mà cận thận từng chút một.

Trích: Đại Đái Lễ Kí