- Tổng số nét:21 nét
- Bộ:Nhân 人 (+19 nét)
- Pinyin:
Nuó
- Âm hán việt:
Na
- Nét bút:ノ丨一丨丨一丨フ一一一ノ丶ノ丨丶一一一丨一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰亻難
- Thương hiệt:OTOG (人廿人土)
- Bảng mã:U+513A
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 儺
-
Giản thể
傩
-
Cách viết khác
𠉗
𠹈
𩙎
Ý nghĩa của từ 儺 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 儺 (Na). Bộ Nhân 人 (+19 nét). Tổng 21 nét but (ノ丨一丨丨一丨フ一一一ノ丶ノ丨丶一一一丨一). Ý nghĩa là: lễ cầu mát, Lễ cầu mát., Lễ cầu mát (bày lễ nhạc múa để trừ bệnh dịch tà ma), Mềm mại, xinh đẹp. Từ ghép với 儺 : “ả na” 猗儺 mềm mại, nhu thuận. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Lễ cầu mát (bày lễ nhạc múa để trừ bệnh dịch tà ma)
- “Hương nhân na, triều phục nhi lập ư tộ giai” 鄉人儺, 朝服而立於阼階 (Hương đảng 鄉黨) Khi người làng làm lễ na (lễ tống ôn dịch), ông bận triều phục đứng ở trên thềm phía đông mà dự lễ.
Trích: Luận Ngữ 論語
Tính từ
* Mềm mại, xinh đẹp
- “ả na” 猗儺 mềm mại, nhu thuận.