• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
  • Pinyin: Jiǎo , Jiào , Xiáo
  • Âm hán việt: Giảo Hào
  • Nét bút:フフ丶丶丶丶丶一ノ丶ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰糹交
  • Thương hiệt:VFYCK (女火卜金大)
  • Bảng mã:U+7D5E
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 絞

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 絞 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Giảo, Hào). Bộ Mịch (+6 nét). Tổng 12 nét but (フフ). Ý nghĩa là: 1. vặn, xoắn, 2. treo cổ, Sỗ sàng., Bện, xe, xoắn, Vắt, thắt chặt. Từ ghép với : Dây cáp là do nhiều dây thép bện lại, Vắt khăn tay, Vắt ra nước, Quay tời kéo nước, Một cuộn len Chi tiết hơn...

Giảo
Hào

Từ điển phổ thông

  • 1. vặn, xoắn
  • 2. treo cổ

Từ điển Thiều Chửu

  • Vắt, thắt chặt, như giảo thủ cân vắt khăn tay.
  • Hình giảo, hình thắt cổ cho chết gọi là giảo.
  • Sỗ sàng.
  • Một âm là hào. Màu xanh vàng.
  • Cái đai liệm xác.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Bện lại, thắt

- Dây cáp là do nhiều dây thép bện lại

* ② Quấn quýt vào nhau

- Nhiều vấn đề quấn vào nhau khó mà phân rõ

* ③ Vặn, vắt

- Vắt khăn tay

- Vắt óc

- Vắt ra nước

* ⑤ Quay (tời)

- Quay tời kéo nước

* ⑥ Khoan, xoáy

- Xoáy lỗ

* ⑦ Cuộn

- Một cuộn len

* ⑩ (văn) Cấp thiết, vội, gấp rút

- Thúc Tôn trong lòng gấp gáp nhưng nói chuyện vẫn uyển chuyển (Tả truyện)

* ⑪ (văn) Khắt khe, khắc nghiệt

- Thẳng thắn mà không có lễ thì trở nên khắc nghiệt (Luận ngữ)

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Bện, xe, xoắn

- “giảo ma thằng” bện dây gai

- “giảo thiết ti” xoắn dây thép.

* Vắt, thắt chặt

- “giảo thủ cân” vắt khăn tay.

Danh từ
* Hình phạt thắt cổ cho chết

- “xử giảo” xử thắt cổ chết.

* Cái đai liệm xác
Lượng từ
* Cuộn

- “nhất giảo mao tuyến” một cuộn len.

Tính từ
* Gay gắt, nóng nảy, cấp thiết

- “Trực nhi vô lễ tắc giảo” (Thái Bá ) Thẳng thắn mà không có lễ thì nóng nảy.

Trích: Luận ngữ

Từ điển Thiều Chửu

  • Vắt, thắt chặt, như giảo thủ cân vắt khăn tay.
  • Hình giảo, hình thắt cổ cho chết gọi là giảo.
  • Sỗ sàng.
  • Một âm là hào. Màu xanh vàng.
  • Cái đai liệm xác.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Bện, xe, xoắn

- “giảo ma thằng” bện dây gai

- “giảo thiết ti” xoắn dây thép.

* Vắt, thắt chặt

- “giảo thủ cân” vắt khăn tay.

Danh từ
* Hình phạt thắt cổ cho chết

- “xử giảo” xử thắt cổ chết.

* Cái đai liệm xác
Lượng từ
* Cuộn

- “nhất giảo mao tuyến” một cuộn len.

Tính từ
* Gay gắt, nóng nảy, cấp thiết

- “Trực nhi vô lễ tắc giảo” (Thái Bá ) Thẳng thắn mà không có lễ thì nóng nảy.

Trích: Luận ngữ