阿僧只 ā sēng zhǐ

Từ hán việt: 【a tăng chỉ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "阿僧只" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (a tăng chỉ). Ý nghĩa là: Vô số; con số rất lớn (dịch âm tiếng Phạn "asamkya"). ◇Pháp Hoa Kinh : Ngã thành Phật dĩ lai; phục quá ư thử bách thiên vạn ức na-do-tha a-tăng-kì kiếp. Tự tòng thị lai; ngã thường tại thử sa-bà thế giới thuyết pháp giáo hóa ; . ; (Như Lai thọ lượng phẩm đệ thập lục ) Từ khi ta thành Phật đến nay; còn hơn trăm nghìn vạn ức na-do-tha a-tăng-kì kiếp. Từ đó đến nay; ta thường ở cõi sa-bà này thuyết Pháp giáo hóa..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 阿僧只 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 阿僧只 khi là Phó từ

Vô số; con số rất lớn (dịch âm tiếng Phạn "asamkya"). ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: Ngã thành Phật dĩ lai; phục quá ư thử bách thiên vạn ức na-do-tha a-tăng-kì kiếp. Tự tòng thị lai; ngã thường tại thử sa-bà thế giới thuyết pháp giáo hóa 我成佛已來; 復過於此百千萬億那由他阿僧祇劫. 自從是來; 我常在此娑婆世界說法教化 (Như Lai thọ lượng phẩm đệ thập lục 如來壽量品第十六) Từ khi ta thành Phật đến nay; còn hơn trăm nghìn vạn ức na-do-tha a-tăng-kì kiếp. Từ đó đến nay; ta thường ở cõi sa-bà này thuyết Pháp giáo hóa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阿僧只

  • - 居然 jūrán yòng 波阿斯 bōāsī · 瓦迪 wǎdí de

    - Anh ấy sử dụng Boaz Vaadia

  • - 有位 yǒuwèi 天体 tiāntǐ 物理学家 wùlǐxuéjiā jiào ā 玛利亚 mǎlìyà · 柯林斯 kēlínsī

    - Có một giáo sư vật lý thiên văn tên là Amalia Collins.

  • - 阿岭 ālǐng 连绵 liánmián

    - Núi non trùng điệp.

  • - 阿布 ābù shì 你们 nǐmen 之中 zhīzhōng 唯一 wéiyī 算得 suànde shàng shì rén de

    - Abed là người duy nhất trong số các bạn!

  • - 执法不阿 zhífǎbùē

    - chấp hành pháp luật không thiên vị.

  • - 阿谀逢迎 ēyúféngyíng

    - a dua nịnh hót

  • - 阿谀奉承 ēyúfèngchéng

    - a dua nịnh hót.

  • - 我住 wǒzhù 东阿 dōngē

    - Tôi sống ở Đông A.

  • - ā Q 精神 jīngshén

    - tinh thần AQ

  • - 《 ā Q 正传 zhèngzhuàn

    - AQ chính truyện (tiểu thuyết nổi tiếng của Lỗ Tấn)

  • - 刚直不阿 gāngzhíbùē

    - chính trực không a dua

  • - shān ā 壮丽 zhuànglì

    - Núi non hùng vĩ.

  • - 杰夫 jiéfū 召集 zhàojí 特洛伊 tèluòyī 阿布 ābù 进行 jìnxíng 秘密 mìmì 峰会 fēnghuì

    - Jeff triệu tập Troy và Abed đến một cuộc họp thượng đỉnh bí mật.

  • - 阿谀 ēyú 上司 shàngsī

    - Anh ấy nịnh sếp.

  • - 迈阿密 màiāmì lái de

    - Anh ấy sẽ tham gia cùng chúng tôi từ Miami.

  • - 东阿 dōngē 风景 fēngjǐng měi

    - Phong cảnh Đông A rất đẹp.

  • - 阿肯色州 ākěnsèzhōu zài

    - Cái quái gì ở Arkansas?

  • - 复方 fùfāng 阿司匹林 āsīpǐlín

    - as-pi-rin tổng hợp

  • - 阿拉伯 ālābó 字码儿 zìmǎér

    - chữ số Ả Rập

  • - 连续 liánxù 工作 gōngzuò le 10 小时 xiǎoshí 现在 xiànzài 双目 shuāngmù shén 只想 zhǐxiǎng 睡个 shuìgè jué

    - Tôi làm việc liên tục 10 tiếng liền, bây giờ hai mắt lờ đờ, chỉ muốn được ngủ một giấc

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 阿僧只

Hình ảnh minh họa cho từ 阿僧只

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 阿僧只 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+12 nét)
    • Pinyin: Sēng
    • Âm hán việt: Tăng
    • Nét bút:ノ丨丶ノ丨フ丨丶ノ一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OCWA (人金田日)
    • Bảng mã:U+50E7
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Zhī , Zhǐ
    • Âm hán việt: Chích , Chỉ
    • Nét bút:丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:RC (口金)
    • Bảng mã:U+53EA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+5 nét)
    • Pinyin: ā , ǎ , à , ē , ě
    • Âm hán việt: A , Á , Ốc
    • Nét bút:フ丨一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLMNR (弓中一弓口)
    • Bảng mã:U+963F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao