Đọc nhanh: 马王爷三只眼 (mã vương gia tam chỉ nhãn). Ý nghĩa là: Mã Vương gia là một nhân vật thần thoại; có thêm con mắt thần (giống như Nhị Lang thần Dương Tiễn) | “Mã Vương gia có ba con mắt” là ý nói người đặc biệt; rất lợi hại..
Ý nghĩa của 马王爷三只眼 khi là Danh từ
✪ Mã Vương gia là một nhân vật thần thoại; có thêm con mắt thần (giống như Nhị Lang thần Dương Tiễn) | “Mã Vương gia có ba con mắt” là ý nói người đặc biệt; rất lợi hại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 马王爷三只眼
- 那 只 猫 长 着 乌 眼睛
- Con mèo đó có đôi mắt đen.
- 把 人马 分 做 三路 , 两路 埋伏 , 一路 出击
- chia binh mã ra làm ba ngã, mai phục ở hai ngã, một ngã xuất kích.
- 第三个 女号 安静 的 坐在 一边 , 两眼 空洞 什么 也 没 说
- Số nữ thứ ba lặng lẽ ngồi ở một bên, ánh mắt trống rỗng không nói gì.
- 这 只 马克笔
- Đây là Magic Marker
- 皮黄 正板 , 一板三眼
- điệu hát Tây bì và Nhị hoàng chính phách, một phách có ba nhịp.
- 金鱼 长 了 两只 凸眼
- Cá vàng có hai con mắt lồi.
- 两只 眼睛 睁 得 滚圆 滚圆 的
- hai mắt mở tròn xoe.
- 这 只 河马 非常 顽皮
- Con hà mã này rất tinh nghịch.
- 我 看 爷爷 对 弟弟 是 有 偏心眼儿 的
- Tối thấy ông thiên vị em tôi hơn
- 阎王爷
- đức Diêm Vương
- 爷爷 眯着 眼睛 看 报纸
- Ông nheo mắt lại đọc báo.
- 马丁 会 说 三种 语言
- Martin có thể nói ba thứ tiếng.
- 老天 有眼 , 这次 我 终于 找到 了 我 的 白马王子
- Ông trời có mắt, cuối cùng tôi cũng tìm được bạch mã hoàng tử rồi.
- 王子 骑马 走 在 卫队 的 前头
- Hoàng tử cưỡi ngựa đi đầu đội cận vệ.
- 国王 命令 侍卫长 马上 把 犯人 带来
- Vua ra lệnh cho thủ vệ trưởng đưa tù nhân đến ngay lập tức.
- 夜晚 , 马路 两旁 的 霓虹灯 闪闪烁烁 , 令人 眼花缭乱
- Vào ban đêm, ánh đèn neon hai bên đường nhấp nháy chói mắt.
- 三只 蚂蚁 找 食物
- Ba con kiến đang tìm thức ăn.
- 小姑娘 长着 两只 水灵灵 的 大 眼睛
- Cô bé với đôi mắt long lanh như sương sớm.
- 我 爷爷 有 三个 儿子
- ông nội tôi có ba người con trai.
- 爷爷 眼神儿 不好 , 他 上 下楼 都 要 摸索 着 走
- Thị lực của ông nội không tốt và ông phải mò mẫm đường đi lên xuống cầu thang.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 马王爷三只眼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 马王爷三只眼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm三›
只›
爷›
王›
眼›
马›