Đọc nhanh: 僧众 (tăng chúng). Ý nghĩa là: ☆Tương tự: tăng lữ 僧侣..
Ý nghĩa của 僧众 khi là Danh từ
✪ ☆Tương tự: tăng lữ 僧侣.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 僧众
- 群众路线 是 我们 工作 的 法宝
- đường lối quần chúng là phép mầu của công tác chúng tôi.
- 他勒众 抵御 敌人
- Anh ấy chỉ huy quần chúng chống lại quân địch.
- 信众 在 私人 家里 聚会 , 念诵 佛经 , 交流 佛学
- Các tín đồ tụ tập tại nhà riêng, tụng kinh Phật và trao đổi giáo lý Phật giáo
- 他启 众人 之 思路
- Anh ấy khơi gợi tư duy của mọi người.
- 伤亡 甚众
- thương vong rất nhiều.
- 她 的 表演 惊艳 了 观众
- Màn biểu diễn của cô ấy làm khán giả kinh ngạc.
- 及时 受理 群众 投诉
- Tiếp nhận khiếu nại của quần chúng một cách kịp thời.
- 人民 群众 乃是 真正 的 英雄
- Quần chúng nhân dân là anh hùng thực sự.
- 深受 群众 拥戴
- nhận được sự ủng hộ và yêu mến của quần chúng.
- 这出 戏 激发 了 观众 的 爱国心
- Vở kịch đã khơi dậy lòng yêu nước trong khán giả.
- 爱因斯坦 是 众所周知 天才
- Einstein là một thiên tài nổi tiếng.
- 他 像 唐代 僧侣 玄奘
- Anh ấy giống như hòa thượng Huyền Trang thời Đường.
- 他 是 个奘大 的 僧侣
- Anh ấy là một hòa thượng vĩ đại.
- 美景 悦 了 众人 的 心
- Cảnh đẹp làm vui lòng mọi người.
- 歌声 悦 了 听众 耳朵
- Giọng hát làm vui tai người nghe.
- 群众路线
- đường lối quần chúng.
- 众怒难犯
- dân giận khó phân trần; không nên làm cho quần chúng tức giận.
- 奇观 引得 众人 奇
- Cảnh quan kì lạ khiến mọi người kinh ngạc.
- 波澜壮阔 的 群众运动
- phong trào quần chúng rộng lớn mạnh mẽ
- 谷歌 上星期 完成 了 自己 的 使命 , 市场 需要 苹果 也 不负众望
- Google đã hoàn thành nhiệm vụ vào tuần trước và thị trường cũng cần Apple đáp ứng kỳ vọng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 僧众
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 僧众 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm众›
僧›