- Tổng số nét:10 nét
- Bộ:Nữ 女 (+7 nét)
- Pinyin:
Suō
- Âm hán việt:
Sa
- Nét bút:丶丶一丨ノ丶ノフノ一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱沙女
- Thương hiệt:EHV (水竹女)
- Bảng mã:U+5A11
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 娑
Ý nghĩa của từ 娑 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 娑 (Sa). Bộ Nữ 女 (+7 nét). Tổng 10 nét but (丶丶一丨ノ丶ノフノ一). Ý nghĩa là: “Sa-bà thế giới” 娑婆世界 dịch âm tiếng Phạn "sahalokadhātu". Từ ghép với 娑 : sa bà [suopó] (Phạn ngữ) Cõi ta bà, cõi trần tục. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Bà sa 婆娑 dáng múa loà xoà, dáng đi lại lật đật.
- Sa bà thế giới 娑婆世界. Sa-bà là dịch âm tiếng Phạm, trong kinh Phật gọi là cõi đời ta ở là cõi Sa-bà, nghĩa là cõi đời phải chịu nhiều phiền não.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 娑婆
- sa bà [suopó] (Phạn ngữ) Cõi ta bà, cõi trần tục.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* “Sa-bà thế giới” 娑婆世界 dịch âm tiếng Phạn "sahalokadhātu"
- Trong kinh Phật gọi cõi đời ta ở là cõi “sa-bà”, nghĩa là cõi đời phải chịu nhiều phiền não. Cũng được dịch nghĩa là “kham nhẫn thế giới” 堪忍世界.