Đọc nhanh: 精益求精 (tinh ích cầu tinh). Ý nghĩa là: đã tốt muốn tốt hơn; đã giỏi còn muốn giỏi hơn; không ngừng nâng cao; không ngừng hoàn thiện. Ví dụ : - 大家的工作要精益求精,才能让顾客满意。 Công việc của mọi người phải tốt hơn nữa, mới có thể khiến khách hàng hài lòng.. - 身为音乐家,她多年来不断在技艺上精益求精。 Là một nhạc sĩ, cô đã không ngừng nâng cao tay nghề của mình trong những năm qua.
Ý nghĩa của 精益求精 khi là Thành ngữ
✪ đã tốt muốn tốt hơn; đã giỏi còn muốn giỏi hơn; không ngừng nâng cao; không ngừng hoàn thiện
(学术、技术、作品、产品等) 好了还求更好
- 大家 的 工作 要 精益求精 , 才能 让 顾客 满意
- Công việc của mọi người phải tốt hơn nữa, mới có thể khiến khách hàng hài lòng.
- 身为 音乐家 , 她 多年 来 不断 在 技艺 上 精益求精
- Là một nhạc sĩ, cô đã không ngừng nâng cao tay nghề của mình trong những năm qua.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 精益求精
- 阿波罗 尼 做 了 去粗取精 和 使 之 系统化 的 工作
- Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.
- 妖精 溜进 坎贝尔 家
- Yêu tinh lẻn vào nhà Campbell
- 飞行员 精准 控 飞机
- Phi công điều khiển máy bay một cách chính xác.
- 哥哥 精通 电脑 编程
- Anh trai tinh thông lập trình máy tính.
- 蜂胶 精 增强 免疫力
- Tinh chất sáp ong tăng cường miễn dịch.
- 斯拉夫 神话 中 的 沼泽 精灵
- Một linh hồn đầm lầy từ văn hóa dân gian Slav.
- 哈德逊 河 州立 精神病院
- Bệnh viện tâm thần bang Hudson River.
- 这个 托 做 得 很 精致
- Cái bệ này được làm rất tinh xảo.
- 这 本书 装 得 非常 精美
- Cuốn sách này được đóng rất đẹp.
- 精美 的 邮票
- Con tem đẹp tinh xảo.
- 求知 精神
- tinh thần ham học hỏi.
- 构思 精巧
- cấu tứ tinh xảo
- 技艺 之精 , 让 人 叹绝
- kỹ nghệ tinh xảo, khiến người ta thán phục vô cùng.
- 她 的 精彩表演 令人 赞叹
- Màn biểu diễn xuất sắc của cô ấy khiến người ta thán phục.
- 鱼油 精对 身体 有益
- Tinh dầu cá có lợi cho cơ thể.
- 大家 的 工作 要 精益求精 , 才能 让 顾客 满意
- Công việc của mọi người phải tốt hơn nữa, mới có thể khiến khách hàng hài lòng.
- 必须 把 革命干劲 和 求实精神 结合 起来
- phải kết hợp lực lượng cách mạng với tinh thần cầu thực.
- 身为 音乐家 , 她 多年 来 不断 在 技艺 上 精益求精
- Là một nhạc sĩ, cô đã không ngừng nâng cao tay nghề của mình trong những năm qua.
- 我们 应该 坚持 实事求是 的 精神 认真 做好 工作
- Chúng ta nên kiên trì tinh thần thực sự cầu thị, và làm việc một cách tận tâm.
- 管理工具 为 您 提供 了 设计 和 建立 一个 外观 精美 并且 易于 导航 的 Web
- Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 精益求精
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 精益求精 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm求›
益›
精›
Dệt Hoa Trên Gấm
qua muôn ngàn thử thách; thử thách dài lâu; qua nhiều lần gọt giũagọt giũa (câu thơ, bài văn)
cân nhắc từng câu từng chữ; ngẫm nghĩ từng chữ
Thành Tâm Thành Ý
tận tâm tận lực; hết lòng hết sức; tận tâm kiệt lực
Không Hề Cẩu Thả
làm ẩu; làm bừa; làm cẩu thả
được chăng hay chớ; được ngày nào hay ngày ấy; qua loa cho xong chuyện
liệu cơm gắp mắm
tắc trách; qua quýt cho xong chuyện; qua quýt cho xong; qua quýt
trông mặt mà bắt hình dong; nhìn chữ đoán nghĩa (không hiểu nghĩa chữ chính xác chỉ nhìn mặt chữ mà đoán nên đã giải thích sai)
lễ nghi phiền phức; lễ nghi phức tạp; lễ nghi rườm rà
xa hoa và lãng phí (thành ngữ)
qua loa đại khái; không hiểu thấu đáo; không tìm hiểu kỹ càng; không tìm hiểu đến nơi đến chốn; hiểu biết sơ sài, mập mờ; không mong hiểu thấu; không chịu tìm hiểu sâu xa (vốn để chỉ đọc sách phải hiểu thực chất tinh thần của nó, không cần nghiền ngẫ