尽心竭力 jìnxīn jiélì

Từ hán việt: 【tần tâm kiệt lực】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "尽心竭力" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tần tâm kiệt lực). Ý nghĩa là: tận tâm tận lực; hết lòng hết sức; tận tâm kiệt lực.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 尽心竭力 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 尽心竭力 khi là Thành ngữ

tận tâm tận lực; hết lòng hết sức; tận tâm kiệt lực

费尽心思,竭尽全力

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尽心竭力

  • - zhāng 阿姨 āyí 尽心尽力 jìnxīnjìnlì 赡养 shànyǎng 公婆 gōngpó 受到 shòudào 邻居 línjū de 好评 hǎopíng

    - Dì Trương nỗ lực hỗ trợ chồng và được những lời bình phẩm tốt từ hàng xóm.

  • - zhāng 阿姨 āyí 尽心尽力 jìnxīnjìnlì 赡养 shànyǎng 公婆 gōngpó 受到 shòudào 邻居 línjū de 好评 hǎopíng

    - Dì Trương đang làm hết sức mình để hỗ trợ chồng , và điều đó được nhận được sự khen ngợi của bố mẹ chồng.

  • - 费尽心力 fèijìnxīnlì

    - đem hết tâm lực.

  • - 尽心竭力 jìnxīnjiélì

    - dồn hết tâm sức.

  • - suī 竭尽全力 jiéjìnquánlì dàn 仍然 réngrán 未能 wèinéng jiāng 石头 shítou 搬起来 bānqǐlai

    - Dù anh ta đã cố gắng hết sức nhưng vẫn không thể di chuyển được viên đá đó.

  • - 心力衰竭 xīnlìshuāijié

    - tâm sức suy kiệt.

  • - 政府 zhèngfǔ 已经 yǐjīng 竭尽全力 jiéjìnquánlì 遏制 èzhì 通货膨胀 tōnghuòpéngzhàng

    - Chính phủ đã làm mọi thứ có thể để kiềm chế lạm phát.

  • - jiāng 竭尽全力 jiéjìnquánlì 报效祖国 bàoxiàozǔguó

    - Tôi sẽ cống hiến hết mình cho đất nước.

  • - 老师 lǎoshī duì 学生 xuésheng men 尽心尽力 jìnxīnjìnlì 关怀备至 guānhuáibèizhì

    - Thầy giáo đối với học sinh tận tâm tận lực, quan tâm chu đáo đến mức.

  • - 警方 jǐngfāng 必须 bìxū 竭尽全力 jiéjìnquánlì 追捕 zhuībǔ 罪犯 zuìfàn jiāng 他们 tāmen 绳之以法 shéngzhīyǐfǎ

    - Công an phải nỗ lực hết sức để truy bắt tội phạm và đưa họ ra xét xử theo pháp luật.

  • - 尽心竭力 jìnxīnjiélì

    - tận tâm tận lực.

  • - 姐姐 jiějie gěi 弟弟 dìdì de 帮助 bāngzhù 尽心尽力 jìnxīnjìnlì

    - Sự giúp đỡ của chị gái cho em trai là hết sức hết lòng.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 竭尽全力 jiéjìnquánlì 挽救 wǎnjiù 濒于 bīnyú 灭绝 mièjué de 生物 shēngwù

    - Chúng ta nên cố gắng hết sức để cứu sống các loài sinh vật đang bị đe dọa tuyệt chủng.

  • - 尽心尽力 jìnxīnjìnlì 地为 dìwèi 燕王 yànwáng 谋划 móuhuà

    - tận tâm tận lực hiến kế cho Vua Yên

  • - 对待 duìdài 工作 gōngzuò 总是 zǒngshì 尽心尽力 jìnxīnjìnlì

    - Anh ấy luôn nỗ lực hết mình trong công việc.

  • - 耗尽 hàojìn bèi 损耗 sǔnhào de 状态 zhuàngtài 精疲力竭 jīngpílìjié 耗尽 hàojìn

    - Trạng thái mệt mỏi và kiệt sức, cảm thấy cơ thể bị tiêu hao hết.

  • - 工人 gōngrén men zhèng 竭尽全力 jiéjìnquánlì 提高 tígāo 生产力 shēngchǎnlì

    - Các công nhân đang cố gắng hết sức để nâng cao năng suất sản xuất.

  • - 想到 xiǎngdào 孩子 háizi men dōu 长大成人 zhǎngdàchéngrén 能为 néngwéi 祖国 zǔguó 尽力 jìnlì 心里 xīnli 甜丝丝 tiánsīsī ér de

    - bà ấy nghĩ đến những đứa con đã trưởng thành, có thể tận lực với tổ quốc, trong lòng cảm thấy hạnh phúc.

  • - 我会 wǒhuì 竭尽全力 jiéjìnquánlì 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - Tôi sẽ dốc hết sức để hoàn thành nhiệm vụ.

  • - de 精力 jīnglì 已经 yǐjīng 竭尽 jiéjìn

    - Năng lượng của anh ấy đã cạn kiệt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 尽心竭力

Hình ảnh minh họa cho từ 尽心竭力

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 尽心竭力 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Lực 力 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lực
    • Nét bút:フノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:KS (大尸)
    • Bảng mã:U+529B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+3 nét)
    • Pinyin: Jǐn , Jìn
    • Âm hán việt: Tần , Tẫn , Tận
    • Nét bút:フ一ノ丶丶丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:SOY (尸人卜)
    • Bảng mã:U+5C3D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Lập 立 (+9 nét)
    • Pinyin: Jié
    • Âm hán việt: Kiệt
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一ノフノ丶フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTAPV (卜廿日心女)
    • Bảng mã:U+7AED
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa