繁文缛节 fánwénrùjié

Từ hán việt: 【phồn văn nhục tiết】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "繁文缛节" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phồn văn nhục tiết). Ý nghĩa là: lễ nghi phiền phức; lễ nghi phức tạp; lễ nghi rườm rà.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 繁文缛节 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 繁文缛节 khi là Thành ngữ

lễ nghi phiền phức; lễ nghi phức tạp; lễ nghi rườm rà

烦琐而不必要的礼节,也比喻其他烦琐多余的事项也说繁文缛礼

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 繁文缛节

  • - 宋朝 sòngcháo de 文化 wénhuà 繁荣昌盛 fánróngchāngshèng

    - Văn hóa của triều đại nhà Tống thịnh vượng.

  • - 文辞 wéncí 繁冗 fánrǒng 芟除 shānchú 未尽 wèijǐn

    - câu cú rườm rà, lược bỏ mãi mà vẫn không ngắn gọn.

  • - 明朝 míngcháo de 文化 wénhuà hěn 繁荣 fánróng

    - Văn hóa triều Minh rất phát triển.

  • - 繁文缛节 fánwénrùjié 使 shǐ 节日 jiérì gèng 庄重 zhuāngzhòng

    - Các nghi thức cầu kỳ tạo nên không khí trang nghiêm cho ngày lễ.

  • - 繁文缛节 fánwénrùjié

    - lễ tiết rườm rà.

  • - 繁文缛节 fánwénrùjié 影响 yǐngxiǎng 现代 xiàndài 文化 wénhuà

    - Các lễ nghi phức tạp ảnh hưởng văn hóa hiện đại.

  • - zhè 篇文章 piānwénzhāng yǒu sān 章节 zhāngjié

    - Bài văn này có ba chương.

  • - 击节叹赏 jījiétànshǎng ( 形容 xíngróng duì 诗文 shīwén 音乐 yīnyuè děng de 赞赏 zànshǎng )

    - gõ nhịp tán thưởng.

  • - 文字 wénzì 繁冗 fánrǒng 拖沓 tuōtà

    - văn chương dài dòng.

  • - 夏天 xiàtiān shì 蜜蜂 mìfēng 繁殖 fánzhí 季节 jìjié

    - Mùa hè là mùa sinh sản của ong.

  • - 这里 zhèlǐ 发表 fābiǎo de shì 全文 quánwén 不是 búshì 节录 jiélù

    - đây là đăng toàn bài, không phải phần trích.

  • - 节录 jiélù le zhè 篇文章 piānwénzhāng

    - Anh ấy đã trích ra bài viết này.

  • - 现代 xiàndài de 文字 wénzì 种类 zhǒnglèi 繁多 fánduō

    - Ngày nay có rất nhiều loại chữ viết khác nhau.

  • - 礼仪 lǐyí 繁缛 fánrù

    - lễ nghi rườm rà

  • - le 一节 yījié 课文 kèwén

    - Cô ấy đã đọc một đoạn văn.

  • - 原文 yuánwén 过繁 guòfán 略加 lüèjiā 删汰 shāntài

    - nguyên văn quá rườm rà, lược bỏ ít nhiều.

  • - 电视台 diànshìtái 举办 jǔbàn 迎春 yíngchūn 文艺节目 wényìjiémù 展播 zhǎnbō

    - đài truyền hình tổ chức chương trình văn nghệ đón xuân.

  • - 语言 yǔyán 文章 wénzhāng 出现 chūxiàn le 脱节 tuōjié

    - Có sự tách rời giữa ngôn ngữ và chữ viết.

  • - 繁文缛节 fánwénrùjié

    - nghi thức rườm rà; lễ tiết phiền phức

  • - 繁文缛节 fánwénrùjié ràng rén 感到 gǎndào lèi

    - Lễ nghi rườm rà khiến người ta mệt mỏi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 繁文缛节

Hình ảnh minh họa cho từ 繁文缛节

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 繁文缛节 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Văn 文 (+0 nét)
    • Pinyin: Wén , Wèn
    • Âm hán việt: Văn , Vấn
    • Nét bút:丶一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+6587
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+11 nét)
    • Pinyin: Fán , Pán , Pó
    • Âm hán việt: , Bàn , Phiền , Phồn
    • Nét bút:ノ一フフ丶一丶ノ一ノ丶フフ丶丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OKVIF (人大女戈火)
    • Bảng mã:U+7E41
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+10 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhục
    • Nét bút:フフ一一ノ一一フノ丶一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMMVI (女一一女戈)
    • Bảng mã:U+7F1B
    • Tần suất sử dụng:Thấp
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+2 nét)
    • Pinyin: Jiē , Jié
    • Âm hán việt: Tiết , Tiệt
    • Nét bút:一丨丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TSL (廿尸中)
    • Bảng mã:U+8282
    • Tần suất sử dụng:Rất cao