Đọc nhanh: 繁文缛节 (phồn văn nhục tiết). Ý nghĩa là: lễ nghi phiền phức; lễ nghi phức tạp; lễ nghi rườm rà.
Ý nghĩa của 繁文缛节 khi là Thành ngữ
✪ lễ nghi phiền phức; lễ nghi phức tạp; lễ nghi rườm rà
烦琐而不必要的礼节,也比喻其他烦琐多余的事项也说繁文缛礼
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 繁文缛节
- 宋朝 的 文化 繁荣昌盛
- Văn hóa của triều đại nhà Tống thịnh vượng.
- 文辞 繁冗 , 芟除 未尽
- câu cú rườm rà, lược bỏ mãi mà vẫn không ngắn gọn.
- 明朝 的 文化 很 繁荣
- Văn hóa triều Minh rất phát triển.
- 繁文缛节 使 节日 更 庄重
- Các nghi thức cầu kỳ tạo nên không khí trang nghiêm cho ngày lễ.
- 繁文缛节
- lễ tiết rườm rà.
- 繁文缛节 影响 现代 文化
- Các lễ nghi phức tạp ảnh hưởng văn hóa hiện đại.
- 这 篇文章 有 三 章节
- Bài văn này có ba chương.
- 击节叹赏 ( 形容 对 诗文 、 音乐 等 的 赞赏 )
- gõ nhịp tán thưởng.
- 文字 繁冗 拖沓
- văn chương dài dòng.
- 夏天 是 蜜蜂 繁殖 季节
- Mùa hè là mùa sinh sản của ong.
- 这里 发表 的 是 全文 , 不是 节录
- đây là đăng toàn bài, không phải phần trích.
- 他 节录 了 这 篇文章
- Anh ấy đã trích ra bài viết này.
- 现代 的 文字 种类 繁多
- Ngày nay có rất nhiều loại chữ viết khác nhau.
- 礼仪 繁缛
- lễ nghi rườm rà
- 她 读 了 一节 课文
- Cô ấy đã đọc một đoạn văn.
- 原文 过繁 , 略加 删汰
- nguyên văn quá rườm rà, lược bỏ ít nhiều.
- 电视台 举办 迎春 文艺节目 展播
- đài truyền hình tổ chức chương trình văn nghệ đón xuân.
- 语言 和 文章 出现 了 脱节
- Có sự tách rời giữa ngôn ngữ và chữ viết.
- 繁文缛节
- nghi thức rườm rà; lễ tiết phiền phức
- 繁文缛节 让 人 感到 累
- Lễ nghi rườm rà khiến người ta mệt mỏi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 繁文缛节
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 繁文缛节 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm文›
繁›
缛›
节›