Đọc nhanh: 锦上添花 (cẩm thượng thiêm hoa). Ý nghĩa là: dệt hoa trên gấm; thêu hoa trên gấm; đã hay lại càng hay. Ví dụ : - 该项演出使晚会锦上添花。 Buổi diễn thêm phần rực rỡ cho dạ hội.
Ý nghĩa của 锦上添花 khi là Thành ngữ
✪ dệt hoa trên gấm; thêu hoa trên gấm; đã hay lại càng hay
比喻使美好的事物更加美好
- 该项 演出 使 晚会 锦上添花
- Buổi diễn thêm phần rực rỡ cho dạ hội.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 锦上添花
- 蜜蜂 附着 在 花瓣 上
- Con ong bám trên cánh hoa.
- 看到 哥哥 戴上 大红花 , 弟弟 有点 眼红
- nhìn thấy anh trai đội cái bông đỏ chót, em trai thèm đỏ mắt.
- 妹妹 踩 在 凳子 上 贴 窗花
- Em gái đứng lên băng ghế dán hoa giấy trang trí cửa sổ.
- 百花盛开 , 百鸟 齐鸣 , 大 地上 一片 蓬勃 的 生意
- Trăm hoa đua nở, muôn chim hót vang, khắp mặt đất tràn đầy sức sống.
- 花团锦簇
- sắc màu rực rỡ.
- 快 帮 她 戴 上 胸花
- Đặt áo lót vào cô ấy.
- 花 瓶口 上 有 个 磕碰 儿
- trên miệng lọ hoa có một vết xướt.
- 天气 虽然 还 冷 , 树上 已经 花花搭搭 地开 了 些 花儿 了
- thời tiết tuy không lạnh, trên cây đã trổ những bông hoa li ti thưa thớt.
- 潮水 冲 来 , 礁石 边上 迸起 乳白色 的 浪花
- thuỷ triều vỗ vào, trên mỏm đá bọt sóng trắng xoá tung bay
- 电视 上 的 广告 越来越 花哨
- quảng cáo trên ti vi càng ngày càng đa dạng.
- 他 在 纸板 上花 了 一张 地图
- Anh ấy đã vẽ một tấm bản đồ trên tấm bìa cứng.
- 爸爸 告诉 我 水上 芭蕾 又 叫 花样游泳
- Bố nói với tôi rằng múa ba lê nước còn được gọi là bơi nghệ thuật.
- 天花板 上吊 着 一盏灯
- Trần nhà đang treo một ngọn đèn.
- 她 穿着 白 上身 , 花 裙子
- Chị ấy mặc một cái áo trắng, và váy hoa.
- 花上 露 犹 泫
- sương trên hoa vẫn còn nhỏ giọt
- 墙上 挂 着 一幅 山水 花 画儿
- Trên tường treo một bức tranh sơn thủy.
- 新娘 头上 有 一个 花冠
- Trên đầu cô dâu có một vòng hoa.
- 茶几 上放 着 一瓶 花
- Trên bàn trà đang đặt một lọ hoa.
- 花盆 座 放在 阳台 上
- Giá hoa được đặt trên ban công.
- 该项 演出 使 晚会 锦上添花
- Buổi diễn thêm phần rực rỡ cho dạ hội.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 锦上添花
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 锦上添花 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
添›
花›
锦›