Đọc nhanh: 望文生义 (vọng văn sinh nghĩa). Ý nghĩa là: trông mặt mà bắt hình dong; nhìn chữ đoán nghĩa (không hiểu nghĩa chữ chính xác chỉ nhìn mặt chữ mà đoán nên đã giải thích sai).
Ý nghĩa của 望文生义 khi là Thành ngữ
✪ trông mặt mà bắt hình dong; nhìn chữ đoán nghĩa (không hiểu nghĩa chữ chính xác chỉ nhìn mặt chữ mà đoán nên đã giải thích sai)
不懂某一词句的正确意义,从字面上去附会,做出错误的解释
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 望文生义
- 达尔文主义
- chủ nghĩa Đác-uyn; thuyết Đác-uyn.
- 享乐主义 者 喜爱 豪华 奢侈 生活 的 人 ; 享乐主义 者
- Người theo chủ nghĩa sự thích thú là những người yêu thích cuộc sống xa hoa và xa xỉ.
- 贫民 渴望 改善生活
- Người dân nghèo khao khát cải thiện cuộc sống.
- 希望 你们 的 生活 平安
- Hy vọng cuộc sống của các bạn bình yên.
- 我们 都 以 生活 在 社会主义 的 新 越南 而 感到 骄傲
- chúng tôi đều cảm thấy tự hào được sống trên đất nước Việt Nam mới, xã hội chủ nghĩa.
- 迫使 他 抛开 悔意 产生 杀人 欲望
- Cảm thấy cần phải giết một lần nữa mà không có bất kỳ sự hối hận.
- 进化 生物学家 罗宾 · 邓巴 把 八卦 定义 为
- Nhà sinh vật học tiến hóa Robin Dunbar đã xác định tin đồn
- 文章 被 赋予 了 新 的 意义
- Bài viết này được gán cho ý nghĩa mới.
- 文弱书生
- thư sinh nho nhã
- 这 书生 文采 颇为 出众
- Vị thư sinh này văn chương khá tốt.
- 她 渴望 成为 一名 医生
- Cô ấy khao khát trở thành bác sĩ.
- 她 希望 成为 一名 医生
- Cô ấy mong muốn trở thành bác sĩ.
- 盼望 生活 充满 吉祥
- Mong cuộc sống đầy may mắn.
- 欲望 是 人生 的 动力
- Khát vọng là động lực của cuộc sống.
- 这 段 文字 该涵 重要 意义
- Đoạn văn bản này đầy đủ ý nghĩa quan trọng.
- 广义 的 杂文 也 可以 包括 小品文 在内
- nghĩa rộng của tạp văn cũng có thể bao hàm cả nội dung của tiểu phẩm.
- 谁 承望 , 负义 绝情
- ai ngờ phụ nghĩa tuyệt tình
- 壁报 的 文章 要 简短 生动
- bài viết của tờ báo tường phải ngắn gọn, sinh động.
- 文科学生 通常 需要 写 很多 论文
- Sinh viên ban xã hội phải viết nhiều luận văn.
- 他 是 个 斯文 的 学生
- Cậu ấy là một học sinh nho nhã.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 望文生义
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 望文生义 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm义›
文›
望›
生›
một phép loại suy cưỡng bức (thành ngữ); để đi đến một kết luận không có cơ sở
qua loa đại khái; không hiểu thấu đáo; không tìm hiểu kỹ càng; không tìm hiểu đến nơi đến chốn; hiểu biết sơ sài, mập mờ; không mong hiểu thấu; không chịu tìm hiểu sâu xa (vốn để chỉ đọc sách phải hiểu thực chất tinh thần của nó, không cần nghiền ngẫ
cắt câu lấy nghĩa (lấy một câu trong lời nói của người khác rồi giải thích theo ý mình)
xem hình thức biết nội dung; đúng như tên gọi; cái tên nói lên tất cả; xem hình thức biết nội dung