Đọc nhanh: 因陋就简 (nhân lậu tựu giản). Ý nghĩa là: liệu cơm gắp mắm. Ví dụ : - 要提倡因陋就简、少花钱多办事的精神。 phải đề xướng tinh thần liệu cơm gắp mắm, tiêu tiền ít mà làm được nhiều việc.
Ý nghĩa của 因陋就简 khi là Thành ngữ
✪ liệu cơm gắp mắm
就着原来简陋的条件
- 要 提倡 因陋就简 、 少 花钱 多 办事 的 精神
- phải đề xướng tinh thần liệu cơm gắp mắm, tiêu tiền ít mà làm được nhiều việc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 因陋就简
- 就 凭 你 一个 人 吗 ? 哈哈哈 简直 是 笑 掉牙
- Chỉ dựa vào một mình cậu ư? Cười rụng răng mất thôi.
- 要 爱惜 时间 , 因为 时间 就是 生命
- Phải biết trân trọng thời gian, bởi thời gian chính là sinh mệnh.
- 提高 报纸 发行量 很 简单 , 那 就是 降低 格调
- Tăng lượng phát hành báo cũng đơn giản như hạ giọng điệu
- 简直 就 像 装 在 罐子 里 的 狂欢节
- Nó giống như một lễ hội hóa trang trong một cái lon.
- 她 因为 一点 小事 就 吃醋 发脾气
- Cô ấy vì một chút chuyện nhỏ mà ghen tuông và nổi giận.
- 使 他 明白 , 事情 就 简单 了
- Nếu anh ấy hiểu, mọi việc sẽ đơn giản.
- 因 白天 太 劳累 , 晚上 落枕 就 着
- vì ban ngày quá mệt mỏi, tối đến ngã lưng là ngủ ngay.
- 宿舍 非常 简陋
- Ký túc xá rất đơn sơ.
- 他家 房屋 很 简陋
- Nhà của anh ấy rất sơ sài.
- 由于 条件 简陋 招待不周 还 望海涵
- Do điều kiện hạn chế, tiếp đãi không chu đáo, mong thứ lỗi cho.
- 简单 介绍 就行
- Chỉ cần giới thiệu ngắn gọn là được.
- 小 的 隐居 处所 狭小 、 简陋 的 住所 , 比如 隐士 的 山洞 或 棚屋
- Nơi ẩn cư nhỏ bé, nơi ở tối tân và đơn giản, ví dụ như hang động của người ẩn dật hoặc nhà gỗ.
- 这家 店 设施 简陋
- Cơ sở vật chất của cửa hàng này đơn giản.
- 虽然 简陋 , 但 很 舒适
- Mặc dù đơn sơ, nhưng rất thoải mái.
- 他 的 房间 很 简陋
- Căn phòng của anh ấy rất đơn sơ.
- 他 的 家 相当 简陋
- Nhà của anh ấy khá đơn sơ.
- 寒舍 简陋 望 您 别 嫌
- Nhà tôi đơn sơ, mong bạn đừng chê.
- 寒舍 简陋 您 别介意
- Nhà tôi sơ sài, mong bạn đừng bận tâm.
- 史前 工具 十分 简陋
- Công cụ thời tiền sử rất thô sơ.
- 要 提倡 因陋就简 、 少 花钱 多 办事 的 精神
- phải đề xướng tinh thần liệu cơm gắp mắm, tiêu tiền ít mà làm được nhiều việc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 因陋就简
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 因陋就简 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm因›
就›
简›
陋›
dây máu ăn phần; cho có mặt; thêm vào cho đủ đội hình
được chăng hay chớ; được ngày nào hay ngày ấy; qua loa cho xong chuyện
tàm tạm; bình thườngchểnh mảng; sao nhãng; cẩu thả
làm ẩu; làm bừa; làm cẩu thả
tắc trách; qua quýt cho xong chuyện; qua quýt cho xong; qua quýt