Đọc nhanh: 诚心诚意 (thành tâm thành ý). Ý nghĩa là: Thành tâm thành ý.
Ý nghĩa của 诚心诚意 khi là Thành ngữ
✪ Thành tâm thành ý
诚心诚意,汉语成语,拼音是 chéng xīn chéng yì,形容十分真挚诚恳。出自《后汉书·马援传》。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诚心诚意
- 一片 诚心
- một tấm lòng thành.
- 朋友 心地 敦诚善
- Bạn bè có tấm lòng chân thành tốt bụng.
- 他 诚心 谏劝 朋友
- Anh ấy chân thành khuyên can bạn bè.
- 她 心率 诚 待人 善
- Tâm của cô ấy thẳng thắn đối xử tốt với người khác.
- 很 诚心
- rất thành khẩn.
- 诚心诚意 来 叩拜
- Thành tâm thành ý đến quỳ lạy.
- 心地 坦诚
- tấm lòng thẳng thắn thành khẩn
- 看 他 的 诚意 吧
- Xem sự chân thành của anh ấy đi.
- 我 诚心 祝神 赐福 来
- Tôi thành tâm cầu khấn Chúa ban phước lành.
- 他 这 几句话 说 得 诚诚恳恳 令人 心悦诚服
- Những lời nói này của anh ấy rất thành khẩn và thuyết phục người khác.
- 敬业 专业 造就 一番 事业 , 诚信 真心 奉献 一片 爱心
- Sự tận tâm và chuyên nghiệp tạo nên một sự nghiệp, sự chân thành thật tâm làm nên tình yêu.
- 他 谨表 真诚 的 歉意
- Anh ấy thành tâm bày tỏ lời xin lỗi.
- 以力服人 者 , 非 心服 也 ; 以德服人 者 , 心悦 而 诚服
- Những người thuyết phục người khác bằng sức mạnh không thuyết phục bằng trái tim; những người chinh phục người khác bằng sức mạnh là những người thuyết phục và chân thành.
- 用 实际行动 来 表示 诚意
- dùng hành động thực tế để biểu hiện lòng thành.
- 做生意 不 需要 道德 和 诚信 了 吗
- Còn về đạo đức và sự chính trực?
- 诚信 在 生意 中 不可或缺
- Kinh doanh không thể thiếu chữ tín.
- 诚心诚意 去 祭祀
- Thành tâm thành ý đi cúng tế.
- 她 付出 了 真心 和 诚意
- Cô ấy đã hy sinh cả trái tim và sự chân thành.
- 他 通过 真诚 征服 了 大家 的 心
- Anh ấy đã khuất phục trái tim mọi người bằng sự chân thành.
- 精诚所至 , 金石为开 ( 意志 坚决 , 能克服 一切 困难 )
- ý chí kiên định sẽ vượt qua mọi khó khăn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 诚心诚意
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 诚心诚意 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺗›
心›
意›
诚›
Toàn Tâm Toàn Ý, Một Lòng Một Dạ, Trước Sau Như Một
giải bày tâm can; giải bày tâm sự
tha thiết và chân thành (thành ngữ)với tất cả sự chân thành
thành thật với nhau; đối xử chân thành
Toàn Tâm Toàn Ý, Một Lòng
Thật tâm thật ý
hảo ý; thiện ý
Tập Trung Tinh Thần
hết sức chuyên chú; một lòng một dạ; tập trung ý chí
Đã Giỏi Còn Muốn Giỏi Hơn
hoàn toàn cống hiến (cho một người)
châm chọc; khiêu khích
lời mặn lời nhạt; lời nói châm chọc
bằng mặt không bằng lòng; lá mặt lá trái
giả nhân giả nghĩa; đạo đức giả
tắc trách; qua quýt cho xong chuyện; qua quýt cho xong; qua quýt
ý xấu
bợm lường
cáo già; xảo quyệt; gan già ma mọi
Không Biết Làm Thế Nào, Hết Cách, Không Làm Sao Được
Giả tình giả nghĩa; giả trân; chừng đỗi