诚心诚意 chéngxīn chéngyì

Từ hán việt: 【thành tâm thành ý】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "诚心诚意" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thành tâm thành ý). Ý nghĩa là: Thành tâm thành ý.

Từ vựng: TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 诚心诚意 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 诚心诚意 khi là Thành ngữ

Thành tâm thành ý

诚心诚意,汉语成语,拼音是 chéng xīn chéng yì,形容十分真挚诚恳。出自《后汉书·马援传》。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诚心诚意

  • - 一片 yīpiàn 诚心 chéngxīn

    - một tấm lòng thành.

  • - 朋友 péngyou 心地 xīndì 敦诚善 dūnchéngshàn

    - Bạn bè có tấm lòng chân thành tốt bụng.

  • - 诚心 chéngxīn 谏劝 jiànquàn 朋友 péngyou

    - Anh ấy chân thành khuyên can bạn bè.

  • - 心率 xīnlǜ chéng 待人 dàirén shàn

    - Tâm của cô ấy thẳng thắn đối xử tốt với người khác.

  • - hěn 诚心 chéngxīn

    - rất thành khẩn.

  • - 诚心诚意 chéngxīnchéngyì lái 叩拜 kòubài

    - Thành tâm thành ý đến quỳ lạy.

  • - 心地 xīndì 坦诚 tǎnchéng

    - tấm lòng thẳng thắn thành khẩn

  • - kàn de 诚意 chéngyì ba

    - Xem sự chân thành của anh ấy đi.

  • - 诚心 chéngxīn 祝神 zhùshén 赐福 cìfú lái

    - Tôi thành tâm cầu khấn Chúa ban phước lành.

  • - zhè 几句话 jǐjùhuà shuō 诚诚恳恳 chéngchéngkěnkěn 令人 lìngrén 心悦诚服 xīnyuèchéngfú

    - Những lời nói này của anh ấy rất thành khẩn và thuyết phục người khác.

  • - 敬业 jìngyè 专业 zhuānyè 造就 zàojiù 一番 yīfān 事业 shìyè 诚信 chéngxìn 真心 zhēnxīn 奉献 fèngxiàn 一片 yīpiàn 爱心 àixīn

    - Sự tận tâm và chuyên nghiệp tạo nên một sự nghiệp, sự chân thành thật tâm làm nên tình yêu.

  • - 谨表 jǐnbiǎo 真诚 zhēnchéng de 歉意 qiànyì

    - Anh ấy thành tâm bày tỏ lời xin lỗi.

  • - 以力服人 yǐlìfúrén zhě fēi 心服 xīnfú 以德服人 yǐdéfúrén zhě 心悦 xīnyuè ér 诚服 chéngfú

    - Những người thuyết phục người khác bằng sức mạnh không thuyết phục bằng trái tim; những người chinh phục người khác bằng sức mạnh là những người thuyết phục và chân thành.

  • - yòng 实际行动 shíjìxíngdòng lái 表示 biǎoshì 诚意 chéngyì

    - dùng hành động thực tế để biểu hiện lòng thành.

  • - 做生意 zuòshēngyì 需要 xūyào 道德 dàodé 诚信 chéngxìn le ma

    - Còn về đạo đức và sự chính trực?

  • - 诚信 chéngxìn zài 生意 shēngyì zhōng 不可或缺 bùkěhuòquē

    - Kinh doanh không thể thiếu chữ tín.

  • - 诚心诚意 chéngxīnchéngyì 祭祀 jìsì

    - Thành tâm thành ý đi cúng tế.

  • - 付出 fùchū le 真心 zhēnxīn 诚意 chéngyì

    - Cô ấy đã hy sinh cả trái tim và sự chân thành.

  • - 通过 tōngguò 真诚 zhēnchéng 征服 zhēngfú le 大家 dàjiā de xīn

    - Anh ấy đã khuất phục trái tim mọi người bằng sự chân thành.

  • - 精诚所至 jīngchéngsuǒzhì 金石为开 jīnshíwèikāi ( 意志 yìzhì 坚决 jiānjué 能克服 néngkèfú 一切 yīqiè 困难 kùnnán )

    - ý chí kiên định sẽ vượt qua mọi khó khăn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 诚心诚意

Hình ảnh minh họa cho từ 诚心诚意

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 诚心诚意 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Y , Ý
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTAP (卜廿日心)
    • Bảng mã:U+610F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
    • Pinyin: Chéng
    • Âm hán việt: Thành
    • Nét bút:丶フ一ノフフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVIHS (戈女戈竹尸)
    • Bảng mã:U+8BDA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa