Đọc nhanh: 敷衍了事 (phu diễn liễu sự). Ý nghĩa là: tắc trách; qua quýt cho xong chuyện; qua quýt cho xong; qua quýt.
Ý nghĩa của 敷衍了事 khi là Thành ngữ
✪ tắc trách; qua quýt cho xong chuyện; qua quýt cho xong; qua quýt
办事责任心不强,将就应付
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敷衍了事
- 我们 知道 阿伯丁 的 事 了
- Chúng tôi biết về Aberdeen.
- 他们 因为 费卢杰 伊拉克 城市 的 事 打 了 一架
- Họ đã có một cuộc chiến thể xác về một cái gì đó đã xảy ra ở Fallujah.
- 你 做 的 事拉上 了 家人
- Chuyện bạn làm đã liên lụy đến người nhà.
- 敷衍塞责
- qua loa tắc trách
- 这件 事 就 拜托 您 了
- Việc này trông cậy vào ngài rồi.
- 我 不再 为 此事 发愁 了 , 顺其自然 吧
- Tôi không lo lắng về điều này nữa, để nó thuận theo tự nhiên đi.
- 遇事 要 达观 些 , 不要 愁坏 了 身体
- gặp việc gì cũng phải bình thản, không nên lo buồn mà có hại cho sức khoẻ.
- 他 的 故事 让 我 产生 了 共鸣
- Câu chuyện của anh ấy đã chạm đến trái tim tôi.
- 他 的 故事 启迪 了 我
- Câu chuyện của anh ấy đã gợi mở cho tôi.
- 他 与 同事 开启 了 对话
- Anh ấy đã mở lời với đồng nghiệp.
- 这个 故事 充满 了 启发
- Câu chuyện này tràn đầy cảm hứng.
- 她 听 了 同事 们 劝慰 的话 , 心里 宽松 多 了
- cô ta nghe xong lời khuyên bảo của các bạn đồng nghiệp, trong lòng cảm thấy thanh thản.
- 他 的 行为 滋事 了
- Hành vi của anh ấy đã gây ra rắc rối.
- 他 听 得 心里 乐滋滋 的 , 把 原来 的 烦恼 事儿 都 忘 了
- anh ấy cảm thấy trong lòng vui sướng, mọi phiền não trước đây đều tan biến hết.
- 他 安抚 了 失落 的 同事
- Anh ấy đã an ủi đồng nghiệp đang buồn bã.
- 家具 多 了 安置 不好 倒 碍事
- đồ đạc nhiều, sắp xếp không tiện mà lại vướng víu.
- 拾金不昧 , 在 今天 是 很 寻常 的 事情 了
- Nhặt được của rơi mà không tham, ngày nay là chuyện rất bình thường.
- 国君 决定 了 国家 大事
- Vua quyết định việc lớn của đất nước.
- 举行 故事 ( 按照 老规矩 敷衍塞责 )
- làm theo lệ cũ
- 这个 项目 他 敷衍了事
- Dự án này anh ấy làm qua loa cho xong.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 敷衍了事
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 敷衍了事 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm了›
事›
敷›
衍›
được chăng hay chớ; được ngày nào hay ngày ấy; qua loa cho xong chuyện
tàm tạm; bình thườngchểnh mảng; sao nhãng; cẩu thả
làm ẩu; làm bừa; làm cẩu thả
làm qua loa; làm qua quýt; làm cho xong chuyệnbốc hốt
qua loa cho xong chuyện; qua quýt cho xong
liệu cơm gắp mắm
ăn bớt ăn xén nguyên vật liệu; thợ may ăn giẻ, thợ vẽ ăn hồ; ăn bớt ăn xén (làm ăn giả dối, bớt xén nguyên liệu trong việc gia công các sản phẩm hàng hoá hoặc trong việc xây dựng công trình.)xớ; bớt xén
lá mặt lá trái; chào rơi
Dốc Hết Sức Lực
cố gắng hết sức
Thành Tâm Thành Ý
tận tâm tận lực; hết lòng hết sức; tận tâm kiệt lực
nhắc nhở nhiều lần
dốc hết tâm huyết
nghiêm túc về vấn đề
Cần Cù Chăm Chỉ
Đã Giỏi Còn Muốn Giỏi Hơn
Không Hề Cẩu Thả
Dốc Hết Sức, Dốc Toàn Lực