Đọc nhanh: 得过且过 (đắc quá thả quá). Ý nghĩa là: được chăng hay chớ; được ngày nào hay ngày ấy; qua loa cho xong chuyện.
Ý nghĩa của 得过且过 khi là Thành ngữ
✪ được chăng hay chớ; được ngày nào hay ngày ấy; qua loa cho xong chuyện
只要勉强过得去就这样过下去;敷衍地过日子也指对工作不负责任,敷衍了事
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 得过且过
- 她 穿 得 太过 冶艳
- Cô ấy ăn mặc quá diêm dúa.
- 他 最近 的 生活 过得 很 滋润
- Cuộc sống gần đây của anh ấy rất thoải mái.
- 他 自恋 得 太过分 了
- Anh ấy tự mãn quá mức.
- 忏悔 之后 他 觉得 好过 一点 , 并且 能安眠 了
- Sau khi thú tội, anh ta cảm thấy tốt hơn một chút và có thể ngủ ngon hơn.
- 我们 可以 通过 烧 石灰石 来 得到 石灰
- Chúng ta có thể sản xuất vôi bằng cách nung đá vôi.
- 那个 包裹 那么 大 , 发 得 过来 吗 ?
- Kiện hàng đó to như vậy, liệu có gửi được qua không?
- 值得 欣慰 的 是 , 她 通过 了 考试
- Điều đáng vui mừng là cô ấy đã vượt qua kỳ thi.
- 她 日子 过得 宴闲
- Cô ấy sáng rất nhàn hạ.
- 日子 过得 很豫闲
- Ngày tháng trôi qua rất an nhàn.
- 昨天 生日 过得 很 开心
- Hôm qua sinh nhật rất vui.
- 生活节奏 过得 很 清淡
- Nhịp sống rất nhẹ nhàng.
- 你 还 记得 我 跟 你 说 过 的 那个 里昂 附近 的 城堡 吗
- Bạn biết lâu đài gần lyon mà tôi đã kể cho bạn nghe không?
- 他 唱 得 不 过瘾
- Anh ấy hát không đã.
- 食 不得 过饱 , 过饱 则 肠胃 必伤 ; 眠 不得 过久 , 过久 则 精气 耗散
- Thức ăn không nên ăn quá no, nó quá dạ dày và ruột sẽ tổn thương, ngủ không nên ngủ quá lâu, ngủ lâu quá tinh khí bị tiêu tan.
- 跑 得 喘 不过 气来
- Chạy thở không ra hơi.
- 他 累 得 喘 不过 气 了
- Anh ấy mệt đến nỗi không ra hơi nữa.
- 我 难过 得 吃不下 饭
- Tôi buồn đến mức không nuốt nổi cơm.
- 他 难过 得 睡不着 觉
- Anh ấy buồn đến mức không ngủ được.
- 可不是 , 时间 过得 真快
- Còn phải nói, thời gian trôi nhanh lắm.
- 吃 得 过 多 对 身体 不好
- Ăn quá nhiều không tốt cho sức khỏe.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 得过且过
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 得过且过 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm且›
得›
过›