Đọc nhanh: 精品 (tinh phẩm). Ý nghĩa là: sản phẩm chất lượng; tác phẩm chất lượng; chất lượng cao. Ví dụ : - 你认为这部电影属于“精品”吗? Anh cho rằng bộ phim này thuộc loại “tác phẩm chất lượng” chưa?. - 这件艺术品是经过千锤百炼打造出来的精品。 Tác phẩm nghệ thuật này là sản phẩm chất lượng đã trải qua rất nhiều công nhào nặn.. - 她的夹克在服装精品店里等待修改。 Áo khoác của cô đang chờ được sửa đổi trong một cửa hàng quần áo.
Ý nghĩa của 精品 khi là Danh từ
✪ sản phẩm chất lượng; tác phẩm chất lượng; chất lượng cao
精美优良的物品或作品
- 你 认为 这部 电影 属于 精品 吗 ?
- Anh cho rằng bộ phim này thuộc loại “tác phẩm chất lượng” chưa?
- 这件 艺术品 是 经过 千锤百炼 打造 出来 的 精品
- Tác phẩm nghệ thuật này là sản phẩm chất lượng đã trải qua rất nhiều công nhào nặn.
- 她 的 夹克 在 服装 精品 店里 等待 修改
- Áo khoác của cô đang chờ được sửa đổi trong một cửa hàng quần áo.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 精品
- 这些 精美 的 工艺品 让 游客 们 爱不释手
- Những hàng thủ công mỹ nghệ tinh xảo này khiến du khách yêu thích không rời tay.
- 这个 手工艺品 做 得 太 精致 , 让 人 爱不释手
- Món thủ công này tinh tế đến mức nhìn mãi không rời ra được.
- 那 是 市内 最 昂贵 的 精品店
- Các cửa hàng đắt tiền nhất trong thành phố.
- 精妙 的 手工艺品
- hàng thủ công mỹ nghệ tinh xảo.
- 精制品
- hàng tinh chế.
- 白酒 的 品质 分档 与 它 的 酿造 时间 和 酒精度 有关
- Việc phân loại chất lượng của rượu trắng liên quan đến thời gian ủ rượu và nồng độ cồn.
- 这件 艺术品 是 经过 千锤百炼 打造 出来 的 精品
- Tác phẩm nghệ thuật này là sản phẩm chất lượng đã trải qua rất nhiều công nhào nặn.
- 琉璃 制品 非常 精美
- Các sản phẩm từ lưu ly rất tinh xảo.
- 这些 木雕 作品 非常 精美
- Những tác phẩm điêu khắc gỗ này rất tinh xảo.
- 这件 陶瓷 工艺品 很 精美
- Món đồ gốm sứ này rất tinh xảo.
- 他 由 於 一件 表现 出 精湛 技艺 的 作品 而 受到 赞扬
- Anh ta đã được khen ngợi vì một tác phẩm thể hiện kỹ thuật tuyệt vời.
- 精加工 产品 长年 出口 国外 , 并且 是 国内 外资企业 的 主要 供货商
- Sản phâm gia công tốt được xuất khẩu ra nước ngoài trong nhiều năm, ngoài ra còn là nhà cung cấp chính của các doanh nghiệp trong và ngoài nước.
- 展览会 上 的 工艺品 件 件 都 很 精致
- hàng mỹ nghệ ở triển lãm cái nào cũng tinh xảo.
- 你 认为 这部 电影 属于 精品 吗 ?
- Anh cho rằng bộ phim này thuộc loại “tác phẩm chất lượng” chưa?
- 精美 的 工艺品 吸引 了 许多 参观者 驻足观看
- hàng thủ công tinh xảo làm cho nhiều người tham quan dừng chân lại xem.
- 她 的 夹克 在 服装 精品 店里 等待 修改
- Áo khoác của cô đang chờ được sửa đổi trong một cửa hàng quần áo.
- 中国 精美 的 工艺品 在 国际 上久享 盛名
- Hàng công nghệ tinh xảo của Trung Quốc đã nổi tiếng rất lâu trên thế giới.
- 随着 社会 的 发展 , 仿制品 的 生产业 越来越 精致
- Với sự phát triển của xã hội, việc sản xuất các sản phẩm nhái ngày càng tinh vi hơn
- 她 的 手工艺品 非常 精致
- Đồ thủ công của cô ấy rất tinh xảo.
- 她 的 手工艺品 精绝
- Đồ thủ công của cô ấy rất hoàn mỹ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 精品
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 精品 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm品›
精›
thượng hạng; hảo hạng; cao cấp; loại tốt nhất; thượng hảo hạng (hàng hoá) , thượng phẩm; thượng hảo hạng
kiệt tác; tác phẩm hay; tác phẩm kinh điển
bản mẫu; tấm mẫuthước mẫugương học tập; mẫukiểu mẫu
hàng cao cấpchâu báu; vật quý giáhàng tốt; hàng chất lượnggiai phẩm