Đọc nhanh: 次品 (thứ phẩm). Ý nghĩa là: thứ phẩm; hàng loại hai, đồ mã.
Ý nghĩa của 次品 khi là Danh từ
✪ thứ phẩm; hàng loại hai
比标准产品稍差的产品
✪ đồ mã
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 次品
- 我 哥哥 常常 品箫
- Anh trai tôi thường xuyên thổi tiêu.
- 他 向 朝廷 贡了 一些 物品
- Anh ta cống nạp một số vật phẩm cho triều đình.
- 大量 生产 橡胶制品
- Sản xuất một lượng lớn sản phẩm cao su.
- 两家 公司 联合 发布 新 产品
- Hai công ty kết hợp lại ra mắt sản phẩm mới.
- 澜湄 合作 第四次 外长 会 在 老挝 琅勃拉邦 举行
- Hội nghị Bộ trưởng Ngoại giao Hợp tác Lancang-Mekong lần thứ tư tổ chức tại Luang Prabang, Lào
- 这次 进货 的 数码 比 以前 大得多
- số hàng nhập vào lần này nhiều hơn lần trước.
- 汉堡 是 食品
- Hamburger là đồ ăn.
- 次生林
- rừng tái sinh.
- 我们 下次 见 , 拜拜 !
- Chúng ta gặp lại lần sau, tạm biệt!
- 品茗
- uống trà;nhâm nhi trà
- 赝品
- văn vật giả tạo
- 人 头儿 次 ( 人品 差 )
- đạo đức kém.
- 产品 按 质量 划分 等次
- phân cấp sản phẩm theo chất lượng.
- 你 又 一次 在 印刷品 上 让 我 名声 永存 了
- Tôi thấy bạn đã bất tử hóa tôi một lần nữa trên bản in.
- 一次性 塑料制品
- sản phẩm nhựa dùng một lần
- 这个 产品 的 档次 不错
- Chất lượng sản phẩm này khá tốt.
- 他们 每周 要 洗 两次 卧室 用品 : 床单 、 枕头套 、 床罩 、 桌布 和 餐巾
- Họ phải giặt đồ dùng trong phòng ngủ hai lần một tuần: khăn trải giường, vỏ gối, khăn trải giường, khăn trải bàn và khăn ăn
- 这 只是 次 等 商品
- Đây chỉ là hàng kém chất lượng.
- 商品种类 很多 , 档次 全
- Chủng loại sản phẩm rất nhiều, có mọi cấp bậc.
- 他 买 了 优质产品
- Anh ấy đã mua sản phẩm chất lượng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 次品
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 次品 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm品›
次›