Đọc nhanh: 极品 (cực phẩm). Ý nghĩa là: thượng hạng; hảo hạng; cao cấp; loại tốt nhất; thượng hảo hạng (hàng hoá) , thượng phẩm; thượng hảo hạng. Ví dụ : - 极品狼毫(一种毛笔)。 bút lông cáo thượng hạng.. - 关东人参号称极品。 nhân sâm ở Quan Đông có tiếng là loại thượng hạng.
Ý nghĩa của 极品 khi là Danh từ
✪ thượng hạng; hảo hạng; cao cấp; loại tốt nhất; thượng hảo hạng (hàng hoá) , thượng phẩm; thượng hảo hạng
最上等的 (物品)
- 极品 狼毫 ( 一种 毛笔 )
- bút lông cáo thượng hạng.
- 关东 人参 号称 极品
- nhân sâm ở Quan Đông có tiếng là loại thượng hạng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 极品
- 他 向 朝廷 贡了 一些 物品
- Anh ta cống nạp một số vật phẩm cho triều đình.
- 大量 生产 橡胶制品
- Sản xuất một lượng lớn sản phẩm cao su.
- 这种 胶能 修补 破裂 的 物品
- Loại keo này có thể sửa những đồ vật bị vỡ.
- 两家 公司 联合 发布 新 产品
- Hai công ty kết hợp lại ra mắt sản phẩm mới.
- 汉堡 是 食品
- Hamburger là đồ ăn.
- 貂皮 , 狐皮 都 是 极 贵重 的 皮毛
- da điêu, da cáo đều là những thứ da cực kì quý giá.
- 他 拉 胡琴 没有 花招 , 托腔 托得 极严
- anh ấy kéo đàn nhị không hay, làm cho nhạc đệm rất dở.
- 品茗
- uống trà;nhâm nhi trà
- 赝品
- văn vật giả tạo
- 品箫
- thổi tiêu.
- 兄弟 情谊 极为 隆深
- Tình huynh đệ rất sâu đậm.
- 品性 敦厚
- tính nết đôn hậu
- 广告 产品
- Quảng cáo sản phẩm.
- 快乐 , 是 人 之 所求 , 但 太乐则 乐极生悲
- Hạnh phúc là điều con người mong muốn, nhưng nếu hạnh phúc quá thì lại vui quá hóa buồn.
- 极品 狼毫 ( 一种 毛笔 )
- bút lông cáo thượng hạng.
- 他 想来 惜墨如金 , 虽然 创作 不 多 , 却是 件 件 极品
- Cậu ấy trước nay tiếc chữ như vàng vậy, tuy viết không nhiều nhưng mỗi tác phẩm đều là cực phẩm đó.
- 关东 人参 号称 极品
- nhân sâm ở Quan Đông có tiếng là loại thượng hạng.
- 他 展现 了 极 高 的 道德品质
- Anh ấy đã thể hiện phẩm chất đạo đức rất cao.
- 他 的 工艺品 极其 精美
- Đồ thủ công của anh ấy cực kỳ tinh xảo.
- 他 买 了 优质产品
- Anh ấy đã mua sản phẩm chất lượng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 极品
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 极品 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm品›
极›