Đọc nhanh: 废品 (phế phẩm). Ý nghĩa là: phế phẩm; sản phẩm không hợp quy cách, phế phẩm (sản phẩm mất giá trị sử dụng hoặc hư hại), đồ vứt đi. Ví dụ : - 废品收购站。 trạm thu mua phế phẩm
Ý nghĩa của 废品 khi là Danh từ
✪ phế phẩm; sản phẩm không hợp quy cách
不合出厂规格的产品
✪ phế phẩm (sản phẩm mất giá trị sử dụng hoặc hư hại)
破的、旧的或失去原有使用价值的物品
- 废品收购 站
- trạm thu mua phế phẩm
✪ đồ vứt đi
破烂的东西
So sánh, Phân biệt 废品 với từ khác
✪ 废品 vs 废物
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 废品
- 他 向 朝廷 贡了 一些 物品
- Anh ta cống nạp một số vật phẩm cho triều đình.
- 大量 生产 橡胶制品
- Sản xuất một lượng lớn sản phẩm cao su.
- 这种 胶能 修补 破裂 的 物品
- Loại keo này có thể sửa những đồ vật bị vỡ.
- 两家 公司 联合 发布 新 产品
- Hai công ty kết hợp lại ra mắt sản phẩm mới.
- 殊品 , 完人 , 绝代佳人 卓越 无比 的 完美 事物 或 美人 ; 完人
- "殊品, 完人, 绝代佳人" có nghĩa là "vật phẩm đặc biệt, người hoàn hảo vượt trội, người đẹp vượt trội"
- 汉堡 是 食品
- Hamburger là đồ ăn.
- 品茗
- uống trà;nhâm nhi trà
- 品箫
- thổi tiêu.
- 这里 唯一 的 废柴 是 你 呀 !
- Ở đây chỉ có duy nhất một phế vật thôi, là mày đó.
- 品性 敦厚
- tính nết đôn hậu
- 丰美 的 食品
- thực phẩm dồi dào.
- 广告 产品
- Quảng cáo sản phẩm.
- 他 的 作品 启迪 了 读者
- Tác phẩm của anh ấy đã truyền cảm hứng cho cho độc giả.
- 他 叹赏 这位 艺术家 的 作品
- Anh ấy ca ngợi tác phẩm của nghệ sĩ này.
- 我 是 说 我 的 品味 由 伦敦 劳埃德 社 担保
- Quan điểm của tôi là vòm miệng của tôi được bảo hiểm bởi Lloyd's of London
- 废品收购 站
- trạm thu mua phế phẩm
- 废品率 逐日 下降
- tỉ lệ phế phẩm mỗi ngày một giảm.
- 这些 废品 可以 卖掉
- Những phế phẩm này có thể bán đi.
- 他们 需要 处置 这些 废品
- Họ cần xử lý những phế liệu này.
- 他 买 了 优质产品
- Anh ấy đã mua sản phẩm chất lượng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 废品
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 废品 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm品›
废›