• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Hoả 火 (+5 nét)
  • Pinyin: Liàn
  • Âm hán việt: Luyện
  • Nét bút:丶ノノ丶一フフノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Thương hiệt:FJVD (火十女木)
  • Bảng mã:U+70BC
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 炼

  • Phồn thể

  • Cách viết khác

    𣿊 𧹯

Ý nghĩa của từ 炼 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Luyện). Bộ Hoả (+5 nét). Tổng 9 nét but (ノノフフノ). Từ ghép với : luyện thiết [liàntiâ] Luyện gang;, Vàng thật đâu sợ lửa tôi, Gọt giũa câu văn., Chữ dùng khéo (điêu luyện), Lời nói của anh ta thiếu trau chuốt Chi tiết hơn...

Luyện

Từ điển phổ thông

  • luyện, đúc (làm nóng chảy kim loại rồi để đông lại)

Từ điển Trần Văn Chánh

* 煉鐵

- luyện thiết [liàntiâ] Luyện gang;

* ② Tôi, đốt

- Vàng thật đâu sợ lửa tôi

* ③ Gọt giũa

- Gọt giũa câu văn.

* ② Điêu luyện, tinh luyện

- Chữ dùng khéo (điêu luyện)

* ③ Làm cho tao nhã, trau chuốt

- Lời nói của anh ta thiếu trau chuốt