Đọc nhanh: 正明 (chính minh). Ý nghĩa là: Chứng minh.
Ý nghĩa của 正明 khi là Động từ
✪ Chứng minh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正明
- 公堂 之上 公正 严明
- Trên công đường rất công bằng và nghiêm minh.
- 明达 公正
- công tâm chính trực.
- 验明正身
- xét rõ đúng là người đó.
- 这位 律师 正在 为 明天 法庭 审理 的 案件 做 准备
- Người luật sư này đang chuẩn bị cho vụ án sẽ được xét xử tại tòa ngày mai.
- 这种 把戏 可 不够 光明正大 !
- Loại thủ đoạn này không đủ quang minh chính đại!
- 这部 书 上卷 的 插画 说明 印错 了 , 拟 在 下卷 里 附白 订正
- chú thích cho tranh minh hoạ của quyển sách trước bộ này sai rồi, vì thế trong cuốn sau có kèm theo bảng đính chính.
- 我 正在 准备 明天 的 考试
- Tôi đang chuẩn bị cho kỳ thi ngày mai.
- 宇航员 正 准备 明晨 的 降落
- Các phi hành gia đang chuẩn bị hạ cánh vào sáng mai.
- 光明正大 , 没什么 背人 的 事
- Chuyện quang minh chính đại, không dấu giếm gì cả.
- 明天 将 是 正式 比赛
- Ngày mai chính là trận đấu chính thức.
- 事实证明 了 他 的 拟议 是 完全正确 的
- sự thật đã chứng minh rằng những dự tính của anh ấy là hoàn toàn chính xác.
- 廉明公正
- công chính liêm minh.
- 光明正大
- quang minh chính đại.
- 光明正大
- quang minh chính đại
- 严正声明
- tuyên bố nghiêm chỉnh
- 他们 发表 了 一份 声明 , 更正 早先 声明 中 的 错误
- Họ đã đưa ra một tuyên bố sửa chữa những sai sót trong tuyên bố trước đó của họ.
- 公司 发布 了 正式 声明
- Công ty đã phát hành một tuyên bố chính thức.
- 我们 光明正大 地 竞选 获胜
- Chúng tôi quang minh chính đại giành chiến thắng.
- 这笔 交易 是 完全 光明正大 的
- Loại thỏa thuận làm ăn này hoàn toàn là làm ăn đàng hoàng.
- 他 的 商业 交易 是 光明正大 的
- Các giao dịch làm ăn của anh ấy đều là quang minh chính đại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 正明
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 正明 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm明›
正›