Đọc nhanh: 杰作 (kiệt tác). Ý nghĩa là: kiệt tác; tác phẩm hay; tác phẩm kinh điển. Ví dụ : - 精心杰作。 kiệt tác công phu.. - 永垂不朽的杰作。 kiệt tác bất hủ
Ý nghĩa của 杰作 khi là Danh từ
✪ kiệt tác; tác phẩm hay; tác phẩm kinh điển
超过一般水平的好作品
- 精心杰作
- kiệt tác công phu.
- 永垂不朽 的 杰作
- kiệt tác bất hủ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杰作
- 《 阿 Q 正传 》 的 作者 是 鲁迅
- Tác giả "AQ chính truyện" là Lỗ Tấn.
- 他 的 工作 很 平庸
- Công việc của anh ấy rất bình thường.
- 弟弟 压着 一堆 作业
- Em trai dồn lại một đống bài tập.
- 阿波罗 尼 做 了 去粗取精 和 使 之 系统化 的 工作
- Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.
- 群众路线 是 我们 工作 的 法宝
- đường lối quần chúng là phép mầu của công tác chúng tôi.
- 两份 在 西伯利亚 的 工作
- Hai công việc ở Siberia!
- 杰西卡 要 和 拳王 阿里 过招
- Jessica sẽ chống lại Muhammad Ali.
- 他 在 国境 附近 工作
- Anh ấy làm việc gần biên giới quốc gia.
- 我 哥哥 在 展览馆 工作
- Anh tôi làm việc tại phòng triển lãm.
- 老公 在 朝廷 工作
- Công công phục vụ triều đình.
- 印度 阿三 把 电脑 工作 外包 给 白人 佬
- Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.
- 麦基 去 了 库亚 基尼 医学中心 工作
- Mackey đến làm việc tại Trung tâm Y tế Kuakini
- 我 在 费卢杰 伊拉克 城市 时 记忆力 还好
- Chuông của tôi đã rung khá tốt ở Fallujah.
- 他们 因为 费卢杰 伊拉克 城市 的 事 打 了 一架
- Họ đã có một cuộc chiến thể xác về một cái gì đó đã xảy ra ở Fallujah.
- 永垂不朽 的 杰作
- kiệt tác bất hủ
- 这个 作品 非常 杰出
- Tác phẩm này rất xuất sắc.
- 那 是 部 杰出 的 作品
- Đó là bộ sản phẩm xuất sắc.
- 精心杰作
- kiệt tác công phu.
- 这是 一个 杰作
- Đây là một kiệt tác.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 杰作
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 杰作 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm作›
杰›