• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Kim 金 (+8 nét)
  • Pinyin: Chuí
  • Âm hán việt: Chuý Chuỳ
  • Nét bút:ノ一一一フノ一丨一丨丨一一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰钅垂
  • Thương hiệt:XCHJM (重金竹十一)
  • Bảng mã:U+9524
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 锤

  • Phồn thể

  • Cách viết khác

    𨪼 𨫻 𨭇

Ý nghĩa của từ 锤 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Chuý, Chuỳ). Bộ Kim (+8 nét). Tổng 13 nét but (ノフノ). Ý nghĩa là: 1. quả cân, 2. nặng, 3. cái búa lớn, 1. quả cân, 2. nặng. Từ ghép với : Búa đóng đinh, búa sắt, Nó đóng đinh một khuôn hình, Rèn giũa nhiều lần, qua nhiều thử thách. Chi tiết hơn...

Chuý
Chuỳ
Âm:

Chuý

Từ điển phổ thông

  • 1. quả cân
  • 2. nặng
  • 3. cái búa lớn

Từ điển phổ thông

  • 1. quả cân
  • 2. nặng
  • 3. cái búa lớn

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Búa

- Búa đóng đinh, búa sắt

* ② Đập, nện, đóng (bằng búa)

- Nó đóng đinh một khuôn hình

* ④ Quả (cân)

- Quả cân

* ⑥ Dát, rèn

- Rèn giũa nhiều lần, qua nhiều thử thách.