Đọc nhanh: 生气 (sinh khí). Ý nghĩa là: giận; tức; tức giận, sức sống; sinh khí. Ví dụ : - 我生气了,因你不听话。 Tôi giận vì bạn không nghe lời.. - 我的父母很容易生气。 Bố mẹ của tôi rất dễ tức giận.. - 她生气了,因被误会了。 Cô ấy đã tức giận vì bị hiểu lầm.
Ý nghĩa của 生气 khi là Động từ
✪ giận; tức; tức giận
遇到不合心意的事而产生不愉快的情绪
- 我 生气 了 , 因 你 不听话
- Tôi giận vì bạn không nghe lời.
- 我 的 父母 很 容易 生气
- Bố mẹ của tôi rất dễ tức giận.
- 她 生气 了 , 因 被 误会 了
- Cô ấy đã tức giận vì bị hiểu lầm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 生气 khi là Danh từ
✪ sức sống; sinh khí
生命的活力
- 他 充满 了 生气 和 热情
- Anh ấy tràn đầy sinh khí và nhiệt huyết.
- 运动 能 提高 我们 的 生气
- Tập thể dục có thể tăng cường sinh khí.
- 他 对 工作 充满 了 生气
- Anh ấy làm việc với sức sống tràn đầy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 生气 với từ khác
✪ 生气 vs 发火
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生气
- 妈妈 为 之 生气
- Mẹ tức giận vì nó.
- 她 半天 不做声 , 是 生气 了 还是 怎么着
- Cô ấy nãy giờ không lên tiếng, giận dỗi hay sao ấy?
- 气韵 生动
- cấu tứ sinh động.
- 莫非 他 真的 生气 了 ?
- Chẳng lẽ anh ấy thật sự tức giận?
- 生活气息
- mùi vị cuộc sống.
- 她 生气 时 , 鼻翼 通红
- Khi tức giận, cánh mũi cô ấy đỏ bừng lên.
- 他 动不动 就 生气
- Anh ấy động tí là tức giận.
- 她 生气 揍 破 了 镜子
- Cô ấy tức giận đập vỡ gương.
- 他 有 一股 书生气
- Anh ta có phong thái của một học giả.
- 他 生气 地掌 了 她 一巴掌
- Anh ấy tức giận tát cô một cái.
- 他 生气 地扇 了 孩子 一巴掌
- Anh ấy tức giận tát một cái vào mặt đứa trẻ.
- 她 生气 时 打 了 他 巴掌
- Cô ấy tức giận tát anh ta.
- 她 对 他 劈 腿 很 生气
- Cô ấy rất tức giận vì anh ta cặp bồ.
- 氧气 能 维持 生命
- Oxy có thể duy trì sự sống.
- 她 对 帅气 的 男生 花痴 得 很
- Cô ấy cuồng những chàng trai đẹp.
- 她 生气 地白 了 我 一眼
- Cô ấy tức giận lườm tôi một cái.
- 他 生气 地 拽 了 书包
- Anh ấy tức giận quăng cặp sách.
- 那位 书生 很 有 儒雅 气质
- Vị thư sinh kia rất có khí chất nho nhã.
- 他 生气 的 样子 生 可怕
- Anh ấy trông rất đáng sợ khi tức giận.
- 生气勃勃
- tràn đầy sinh khí
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 生气
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 生气 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm气›
生›
Phẫn Nộ
không khí sôi động; sục sôi; sống động; sức sống; khí thế bừng bừng
Nổi Cáu, Tức Giận, Phát Cáu
Bất Mãn, Không Hài Lòng
giận dỗi
Sức Sống
bực bội; giận dỗi
Tinh Thần Phấn Chấn, Có Chí Tiến Thủ
Phát Hoả, Nổ, Cháy
Hy Vọng
dỗi; giận dỗi; giận hờn; hờn dỗi
nổi giận; tức giận; nổi cáu; phát cáu; bẳnđộng cơn
chọc giận
ngộp; ngột ngạt; tức thở; nín thở; nín hơi; ngậm hơihấp hơitấm tức; ấm ức; uất ức
khó chịukhông hài lòng
tức giận; nổi nóng; phát cáu; nổi khùng; lộn ruột; đâm khùng; nóng mắtnóng tiết
căm giận; tức giận; nổi giận; tức tối; căm