生气 shēngqì

Từ hán việt: 【sinh khí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "生气" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sinh khí). Ý nghĩa là: giận; tức; tức giận, sức sống; sinh khí. Ví dụ : - 。 Tôi giận vì bạn không nghe lời.. - 。 Bố mẹ của tôi rất dễ tức giận.. - 。 Cô ấy đã tức giận vì bị hiểu lầm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 生气 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 生气 khi là Động từ

giận; tức; tức giận

遇到不合心意的事而产生不愉快的情绪

Ví dụ:
  • - 生气 shēngqì le yīn 不听话 bùtīnghuà

    - Tôi giận vì bạn không nghe lời.

  • - de 父母 fùmǔ hěn 容易 róngyì 生气 shēngqì

    - Bố mẹ của tôi rất dễ tức giận.

  • - 生气 shēngqì le yīn bèi 误会 wùhuì le

    - Cô ấy đã tức giận vì bị hiểu lầm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 生气 khi là Danh từ

sức sống; sinh khí

生命的活力

Ví dụ:
  • - 充满 chōngmǎn le 生气 shēngqì 热情 rèqíng

    - Anh ấy tràn đầy sinh khí và nhiệt huyết.

  • - 运动 yùndòng néng 提高 tígāo 我们 wǒmen de 生气 shēngqì

    - Tập thể dục có thể tăng cường sinh khí.

  • - duì 工作 gōngzuò 充满 chōngmǎn le 生气 shēngqì

    - Anh ấy làm việc với sức sống tràn đầy.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 生气 với từ khác

生气 vs 发火

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生气

  • - 妈妈 māma wèi zhī 生气 shēngqì

    - Mẹ tức giận vì nó.

  • - 半天 bàntiān 不做声 bùzuòshēng shì 生气 shēngqì le 还是 háishì 怎么着 zěnmezhāo

    - Cô ấy nãy giờ không lên tiếng, giận dỗi hay sao ấy?

  • - 气韵 qìyùn 生动 shēngdòng

    - cấu tứ sinh động.

  • - 莫非 mòfēi 真的 zhēnde 生气 shēngqì le

    - Chẳng lẽ anh ấy thật sự tức giận?

  • - 生活气息 shēnghuóqìxī

    - mùi vị cuộc sống.

  • - 生气 shēngqì shí 鼻翼 bíyì 通红 tònghóng

    - Khi tức giận, cánh mũi cô ấy đỏ bừng lên.

  • - 动不动 dòngbùdòng jiù 生气 shēngqì

    - Anh ấy động tí là tức giận.

  • - 生气 shēngqì zòu le 镜子 jìngzi

    - Cô ấy tức giận đập vỡ gương.

  • - yǒu 一股 yīgǔ 书生气 shūshēngqì

    - Anh ta có phong thái của một học giả.

  • - 生气 shēngqì 地掌 dìzhǎng le 一巴掌 yībāzhang

    - Anh ấy tức giận tát cô một cái.

  • - 生气 shēngqì 地扇 dìshàn le 孩子 háizi 一巴掌 yībāzhang

    - Anh ấy tức giận tát một cái vào mặt đứa trẻ.

  • - 生气 shēngqì shí le 巴掌 bāzhang

    - Cô ấy tức giận tát anh ta.

  • - duì tuǐ hěn 生气 shēngqì

    - Cô ấy rất tức giận vì anh ta cặp bồ.

  • - 氧气 yǎngqì néng 维持 wéichí 生命 shēngmìng

    - Oxy có thể duy trì sự sống.

  • - duì 帅气 shuàiqi de 男生 nánshēng 花痴 huāchī hěn

    - Cô ấy cuồng những chàng trai đẹp.

  • - 生气 shēngqì 地白 dìbái le 一眼 yīyǎn

    - Cô ấy tức giận lườm tôi một cái.

  • - 生气 shēngqì zhuāi le 书包 shūbāo

    - Anh ấy tức giận quăng cặp sách.

  • - 那位 nàwèi 书生 shūshēng hěn yǒu 儒雅 rúyǎ 气质 qìzhì

    - Vị thư sinh kia rất có khí chất nho nhã.

  • - 生气 shēngqì de 样子 yàngzi shēng 可怕 kěpà

    - Anh ấy trông rất đáng sợ khi tức giận.

  • - 生气勃勃 shēngqìbóbó

    - tràn đầy sinh khí

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 生气

Hình ảnh minh họa cho từ 生气

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 生气 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Khí 气 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khí , Khất
    • Nét bút:ノ一一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:OMN (人一弓)
    • Bảng mã:U+6C14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sinh 生 (+0 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Sanh , Sinh
    • Nét bút:ノ一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQM (竹手一)
    • Bảng mã:U+751F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa